Phanh pháchPhanh phách có phải từ láy không? Phanh phách là từ láy hay từ ghép? Phanh phách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Phanh phách Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh Nghĩa: mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào một vật khác VD: Nó đạp phanh phách vào bụi cỏ. Đặt câu với từ Phanh phách:
Các từ láy có nghĩa tương tự: phành phạch
Quảng cáo
|