Phập phồng

Phập phồng có phải từ láy không? Phập phồng là từ láy hay từ ghép? Phập phồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Phập phồng

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: phồng lên, xẹp xuống liên tiếp

   VD: Lồng ngực phập phồng.

Đặt câu với từ Phập phồng:

  • Chiếc màn cửa phập phồng theo làn gió.
  • Lá cờ phập phồng trong gió mạnh.
  • Trái tim cô ấy phập phồng khi chờ đợi kết quả thi.
  • Lồng ngực anh ta phập phồng sau khi chạy bộ.
  • Trời mưa bong bóng phập phồng.

Quảng cáo
close