Operate on someone

Nghĩa của cụm động từ Operate on someone. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Operate on someone

Quảng cáo

Operate on someone 

/ˈɒpəreɪt ɒn ˈsʌmwʌn/

Phẫu thuật cho ai đó

Ex: The surgeon operated on the patient to remove the tumor.

(Bác sĩ phẫu thuật cho bệnh nhân để loại bỏ khối u.)         

Từ đồng nghĩa

Perform surgery on someone /pəˈfɔːm ˈsɜːrdʒəri ɒn ˈsʌmwʌn/

(v): Tiến hành phẫu thuật cho ai đó

Ex: The specialist performed surgery on the injured athlete's knee.

(Chuyên gia tiến hành phẫu thuật cho đầu gối của vận động viên bị thương.)

Quảng cáo
close