Occur toNghĩa của cụm động từ Occur to. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Occur to Quảng cáo
Occur to
/əˈkɜːr tuː/ Nảy ra ý tưởng, nảy ra trong đầu Ex: It never occurred to me that she might not want to go. (Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể không muốn đi.) Từ đồng nghĩa
Realize /ˈrɪəlaɪz/ (v): Nhận ra Ex: It suddenly dawned on him that he had forgotten his keys. (Nó đột ngột hiện lên trong tâm trí anh ấy rằng anh ấy đã quên chìa khóa.)
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|