Nức nởNức nở có phải từ láy không? Nức nở là từ láy hay từ ghép? Nức nở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nức nở Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh Nghĩa: khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động) VD: Em bé khóc nức nở. Đặt câu với từ Nức nở:
Các từ láy có nghĩa tương tự: sụt sùi, nghẹn ngào
Quảng cáo
|