Trắc nghiệm Tính giá trị biểu thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị biểu thức

8 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^2} + 5x + 25)\) với x = -5 là

  • A
    \(125\).
  • B
    \( - 125\).
  • C
    \(250\).
  • D
    \( - 250\).
Câu 2 :

Cho \(x + y = 1\). Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} + 3xy + {y^3}\)

  • A
    \( - 1\).
  • B
    \(0\).
  • C
    \(1\).
  • D
    \(3xy\).
Câu 3 :

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} - 6xy - {y^3}\)

  • A
    \(0\).
  • B
    \(2\).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(8\).
Câu 4 :

Cho \(A = {1^3} + {3^3} + {5^3} + {7^3} + {9^3} + {11^3}\). Khi đó

  • A
    A chia hết cho 12 và 5.
  • B
    A không chia hết cho cả 12 và 5.
  • C
    A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.
  • D
    A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.
Câu 5 :

Cho \(a,b,m\) và \(n\) thỏa mãn các đẳng thức: \(a + b = m\) và \(a - b = n\). Giá trị của biểu thức \(A = {a^3} + {b^3}\) theo m và n.

  • A
    \(A = \frac{{{m^3}}}{4}\).
  • B
    \(A = \frac{1}{4}m(5{n^2} + {m^2})\).
  • C
    \(A = \frac{1}{4}m(3{n^2} + {m^2})\).
  • D
    \(A = \frac{1}{4}m(3{n^2} - {m^2})\).
Câu 6 :

Cho \(x,y,a\) và \(b\) thỏa mãn các đẳng thức: \(x - y = a - b\,\,\,(1)\) và \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\,\,\,(2)\). Biểu thức \({x^3} - {y^3} = ?\)

  • A
    \((a - b)({a^2} + {b^2})\).
  • B
    \({a^3} - {b^3}\).
  • C
    \({(a - b)^3}\).
  • D
    \({(a - b)^2}({a^2} + {b^2})\).
Câu 7 :

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức \({a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc\) là:

  • A
    \(0\).
  • B
    \(1\).
  • C
    \( - 3abc\).
  • D
    \({a^3} + {b^3} + {c^3}\)
Câu 8 :

Giá trị của biểu thức \(N = (2x - 2)({x^2} + x + 1) - \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) tại x = 10 

  • A
    1899
  • B

    1891

  • C

    1991

  • D

    2001