Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức

10 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn câu sai?

  • A
    \({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\).
  • B
    \({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\).
  • C
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {(B + A)^3}\).
  • D
    \({\left( {A{{  -  }}B} \right)^3}\; = {(B - A)^3}\).
Câu 2 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

  • A
    \({x^3} + {(3y)^3}\).
  • B
    \({x^3} + {(9y)^3}\).
  • C
    \({x^3} - {(3y)^3}\).
  • D
    \({x^3} - {(9y)^3}\).
Câu 3 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

  • A
    \((4x - 1)(16{x^2} - 16x + 1)\).
  • B
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 1)\).
  • C
    \((4x - 1)(16{x^2} + 32x + 19)\).
  • D
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 19)\).
Câu 4 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

  • A
    \(({a^2} + {b^2})({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • B
    \((a - b)(a + b)({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • C
    \((a - b)(a + b)({a^2} + ab + {b^2})\).
  • D
    \((a - b)(a + b)({a^4} + {a^2}{b^2} + {b^4})\).
Câu 5 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử \({x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}\)

  • A
    \(\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
  • B
    \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • C
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • D
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} - {y^3}} \right)\).
Câu 6 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: \(A = {(3 - x)^3} + {(x - y)^3} + {(y - 3)^3}\)

  • A
    \(A = 3\).
  • B
    \(A = (3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • C
    \(A = 6(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • D
    \(A = 3(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
Câu 7 :

Vế phải của hằng đẳng thức: \(x^3−y^3=....\) là:

  • A

     \((x−y)(x^2+xy+y^2)\)

  • B

     \((x+y)(x^2+xy+y^2)\)

  • C

     \((x−y)(x^2-xy+y^2)\)

  • D

     \((x−y)(x^2+2xy+y^2)\)

Câu 8 :

Biểu thức \(8x^3−\frac{1}{8}\) bằng

  • A

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)

  • B

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2-x+\frac{1}{4}\right)\)

  • C

    \(\left(8x−\frac{1}{2}\right) \left(16x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

  • D

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

Câu 9 :

Biểu thức \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức

  • A

    \({\left( {x - 2y} \right)^3}\).

  • B

    \({\left( {x + 2y} \right)^3}\).

  • C

    \({x^3} - 8{y^3}\).

  • D

    \({x^3} + 8{y^3}\).

Câu 10 :

Biểu thức \({x^3} + 64\) được viết dưới dạng tích là

  • A

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • B

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x - 16} \right)\)

  • C

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • D

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\).