Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử

11 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = {({x-1}) ^2}({x + 1}) \).

  • B

    \({({x-1}) ^3}\; + 2({x-1})  = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2]\).

  • C

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2x-2]\).

  • D

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) ({x + 3}) \).

Câu 2 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{{ -  }}81\) thành nhân tử:

  • A
    \((x - y - 3)(x - y + 3)\).
  • B

    \(\left( {x - y - 9} \right)\left( {x - y + 9} \right)\).

  • C
    \((x + y - 3)(x + y + 3)\).
  • D
    \((x + y - 9)(x + y - 9)\).
Câu 3 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A
    \(8900\).
  • B
    \(9000\).
  • C
    \(9050\).
  • D
    \(9100\).
Câu 4 :

Cho\({x_1}\) và\({x_2}\) là hai giá trị thỏa mãn \(4\left( {x - 5} \right) - {\rm{ 2}}x\left( {{\rm{5 }} - x} \right) = 0\). Khi đó \({x_1}\; + {x_2}\;\)bằng

  • A
    5.
  • B
    7.
  • C
    3.
  • D
    -2.
Câu 5 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \({x^3}\; + 2{x^2}\;-9x-18 = 0\)

  • A
    \(0\).
  • B
    \(1\).
  • C
    \(2\).
  • D
    \(3\).
Câu 6 :

Phân tích đa thức \(3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\) thành nhân tử

  • A
    \((3x - 2)(x + 3)(x - 5)\).
  • B
    \(3(x - 2)(x + 3)(x - 5)\).
  • C
    \((3x - 2)(x - 3)(x + 5)\).
  • D
    \((x - 2)(3x + 3)(x - 5)\).
Câu 7 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{\rm{ - }}81\) thành nhân tử:

  • A
    \((x - y - 3)(x - y + 3)\).
  • B
    \(\left( {x - y - 9} \right)\left( {x - y + 9} \right)\).
  • C
    \((x + y - 3)(x + y + 3)\).
  • D
    \((x + y - 9)(x + y - 9)\).
Câu 8 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A
    8900.
  • B
    9000.
  • C
    9050.
  • D
    9100.
Câu 9 :

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\)

  • A
    \(A > 1\).
  • B
    \(A > 0\).
  • C
    \(A < 0\).
  • D
    \(A \ge 1\).
Câu 10 :

Cho\(x = 20-y\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(B = {x^3}\; + 3{x^2}y + 3x{y^2}\; + {y^3}\; + {x^2}\; + 2xy + {y^2}\)

  • A
    \(B < 8300\).
  • B
    \(B > 8500\).
  • C
    \(B < 0\).
  • D
    \(B > 8300\).
Câu 11 :

Chọn câu đúng nhất:

  • A
    \({x^3}\; + {x^2}\;-4x-4 = \left( {x-2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\).
  • B
    \({x^2}\; + 10x + 24 = \left( {x + 4} \right)\left( {x + 6} \right)\).
  • C
    Cả A và B đều đúng.
  • D
    Cả A và B đều sai.