Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung

8 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phân tích đa thức \(15{x^3} - 5{x^2} + 10x\) thành nhân tử.

  • A
    \(5({x^3} - {x^2} + 2x)\).
  • B

    \(5x({{x^2} - x + 1}) \).

  • C

    \(5x({3{x^2} - x + 1}) \).

  • D

    \(5x({3{x^2} - x + 2}) \).

Câu 2 :

Kết quả phân tích đa thức \({x^2}\;-xy + x-y\) thành nhân tử là:

  • A

    \(({x + 1}) ({x - y}) \).

  • B

    \(({x - y}) ({x - 1}) \).

  • C

    \(({x - y}) ({x + y}) \).

  • D

    \(x({x - y}) \).

Câu 3 :

Chọn câu trả lời đúng nhất: 

\({x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2} = \)

  • A

    \(x({x{y^2}z + {y^2}{z^2} + xy{z^2}}) \).

  • B

    \(y({{x^2}yz + xy{z^2} + {x^2}{z^2}}) \).

  • C

    \(z({{x^2}{y^2} + x{y^2}z + {x^2}yz}) \).

  • D

    \(xyz({xy + yz + xz}) \).

Câu 4 :

Cho \(4{a^2}({x + 1}) -{{ 7}}bx-{{ 7}}b = ({x + 1}) ( \ldots)  .\)

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A
    \(4{a^2} - b\).
  • B
    \(4{a^2} + 7b\).
  • C
    \(4{a^2} - 7b\).
  • D
    \(4{a^2} + b\).
Câu 5 :

Nhân tử chung của biểu thức \(30{\left( {4-2x} \right)^2}\; + 3x-6\) có thể là

  • A
    \(x + 2\).
  • B
    \(3(x - 2)\).
  • C
    \({(x - 2)^2}\).
  • D
    \({(x + 2)^2}\).
Câu 6 :

Cho biểu thức \(A = {7^{19}} + {7^{20}} + {7^{21}}\). Khẳng định nào đúng cho biểu thức A.

  • A
    A không chia hết cho 7.
  • B
    A chia hết cho 2.
  • C
    A chia hết cho 57.
  • D
    A chia hết cho 114.
Câu 7 :

Giá trị thỏa mãn \(2{x^2}\;-4x + 2 = 0\)

  • A
    1.
  • B
    -1.
  • C
    2.
  • D
    4.
Câu 8 :

Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\) là

  • A
    \(x = 1\).
  • B
    \(x =  - 1\).
  • C
    \(x = 2\).
  • D
    \(x = 5\).