Trắc nghiệm Tìm ẩn Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ẩn

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

  • A
    \( - 8x\).
  • B
    \(8x\).
  • C
    \( - 16x\).
  • D
    \(16x\).
Câu 2 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

  • A
    \(1\).
  • B
    \(2\).
  • C
    \(3\).
  • D
    \(4\).
Câu 3 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

  • A
    \(x = 2\).
  • B
    \(x =  - 2\).
  • C
    \(x =  - 4\).
  • D
    \(x = 4\).
Câu 4 :

Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”

  • A
    Hiệu hai bình phương.
  • B

    Hiệu hai lập phương.

  • C
    Tổng hai bình phương.
  • D

    Tổng hai lập phương.

Câu 5 :

Biểu thức cần điền vào chỗ trống để có hằng đẳng thức \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - ... + 1} \right)\) đúng là:

  • A

     \(x\)

  • B

     \(-x\)

  • C

    \(2x\)

  • D

    \(-2x\)

Câu 6 :

Điền vào chỗ trống: \(\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} + ... + {y^2}} \right) = 27{x^3} + {y^3}\)

  • A

    \(3xy\).

  • B

    \( - 3xy\).

  • C

    \(6xy\).

  • D

    \( - 6xy\).

Câu 7 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right)P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là

  • A

    \({x^2} - x + 1\).

  • B

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C

    \({x^2} + x + 1\).

  • D

    \({x^2} - 2x + 1\).

Câu 8 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right).P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là:

  • A

    \({x^2} - x + 1\).

  • B

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C

    \({x^2} + x + 1\).

  • D

    \({x^2} - 2x + 1\).