Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

4 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

  • A
    một số nguyên tố.
  • B
    một số chính phương.
  • C
    một số chia hết cho 3.
  • D
    một số chia hết cho 5.
Câu 2 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

  • A
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
  • B
    \(9{x^2}y - 9xy + 9{y^3}\).
  • C
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9y\).
  • D
    \(9xy - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
Câu 3 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\)

  • A
    \({(1 + b)^3} - 1\).
  • B
    \({(1 + b)^3} + 1\).
  • C
    \({(1 - b)^3} - 1\).
  • D
    \({(1 - b)^3} + 1\).
Câu 4 :

Rút gọn biểu thức \({\left( {x - y} \right)^{3\;}} + \left( {x - y} \right)({x^{2\;}} + xy + {y^2}) + 3({x^2}y - x{y^2})\)

  • A
    \({x^3} - {y^3}\).
  • B
    \({x^3} + {y^3}\).
  • C
    \(2{x^3} - 2{y^3}\).
  • D
    \(2{x^3} + 2{y^3}\).