Lung linh

Lung linh có phải từ láy không? Lung linh là từ láy hay từ ghép? Lung linh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lung linh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt

VD: Những ngôi sao sáng lung linh trên bầu trời.

Đặt câu với từ Lung linh:

  • Trên bầu trời đêm, những vì sao lung linh như những viên ngọc quý.
  • Những ánh đèn trong đêm Giáng sinh tỏa ra một vẻ đẹp lung linh khắp phố phường.
  • Khi mưa tạnh, giọt nước còn đọng trên lá trông thật lung linh dưới ánh sáng mặt trời.
  • Ánh nến lung linh chiếu sáng khắp căn phòng trong buổi tiệc sinh nhật.
  • Bãi biển vào buổi tối, ánh đèn từ xa chiếu vào sóng biển tạo nên một cảnh tượng lung linh.

Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh

Quảng cáo
close