Liêu xiêu

Liêu xiêu có phải từ láy không? Liêu xiêu là từ láy hay từ ghép? Liêu xiêu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Liêu xiêu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần, từ láy tượng hình

Nghĩa: mô tả trạng thái ngả nghiêng, lắc lư như sắp đổ, sắp ngã

   VD: Ngôi nhà lá liêu xiêu trước gió.

Đặt câu với từ Liêu xiêu:

  • Ông cụ bước đi liêu xiêu trên con đường nhỏ do đôi chân yếu đuối.
  • Người đàn ông say xỉn, đi liêu xiêu bên lề đường.
  • Sau cơn bão, những cây tre trong vườn đều bị gió thổi liêu xiêu.
  • Ông cụ liêu xiêu bước đi trên con đường vắng, chống gậy tìm chỗ nghỉ.
  • Trong cơn giông, những cây tre trong vườn đều bị gió thổi liêu xiêu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lảo đảo, chao đảo

Quảng cáo
close