Lù xùLù xù có phải từ láy không? Lù xù là từ láy hay từ ghép? Lù xù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lù xù Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: có nhiều sợi (thường là lông, tóc) dựng lên, xù lên và rối quấn vào nhau VD: Đầu tóc lù xù. Đặt câu với từ Lù xù:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bù xù, rũ rượi
Quảng cáo
|