Lành lạnhLành lạnh có phải từ láy không? Lành lạnh là từ láy hay từ ghép? Lành lạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lành lạnh Quảng cáo
Tính từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: chỉ thời tiết hoặc cảm giác khi tiếp xúc với thứ gì đó có nhiệt độ thấp hơn bình thường, nhưng không đến mức lạnh cóng. VD: Trời thu lành lạnh. Đặt câu với từ Lành lạnh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: se se, mát mẻ
Quảng cáo
|