Giải mục I,II Đời sống, cấu tạo ngoài và di chuyển trang 86,87, 88 VBT Sinh học 7: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Em hãy chọn những câu trả lời thích hợp dưới đây để điền vào cột A và B của bảng sau
Xem lời giảiGiải câu hỏi 1 trang 88 VBT Sinh học 7: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.
Xem lời giảiGiải câu hỏi 2 trang 88 VBT Sinh học 7: Miêu tả thứ thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển, ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau? Xác định vai trò của thân và đuôi. (Quan sát hình 38.2 SGK để trả lời câu hỏi).
Xem lời giảiGiải mục I,II,III Bộ xương, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan trang 89,90 VBT Sinh học 7: Quan sát bộ xương thằn lằn (hoặc tranh vẽ) kết hợp với hình 29.1 SGK.
Xem lời giảiGiải câu hỏi 1 trang 90 VBT Sinh học 7: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Xem lời giảiGiải câu hỏi 2 trang 90 VBT Sinh học 7: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Xem lời giảiGiải mục I,II,III Đa dạng của bò sát, các loài khủng long, đặc điểm chung và ghi nhớ trang 91,92 VBT Sinh học 7: Quan sát hình 40.1 SGK, nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp Bò sát
Xem lời giảiGiải câu hỏi 1 trang 93 VBT Sinh học 7: Nêu môi trường sống của từng đại diện của ba bộ bò sát thường gặp. Em hãy điền dấu (+) vào bảng sau.
Xem lời giải