Long la long lanh

Long la long lanh có phải từ láy không? Long la long lanh là từ láy hay từ ghép? Long la long lanh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Long la long lanh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) rất long lanh, tả ánh sáng phản chiếu trên bề mặt trong suốt

   VD: Giọt sương sớm long la long lanh.

Đặt câu với từ Long la long lanh:

  • Những giọt sương mai long la long lanh trên lá cây.
  • Đôi mắt của cô bé long la long lanh khi nhìn thấy bánh kem.
  • Mặt nước biển buổi sáng long la long lanh trong ánh nắng.
  • Hạt pha lê trên váy cưới long la long lanh dưới ánh đèn.
  • Giọt mưa đọng trên cửa sổ long la long lanh trong đêm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lung la lung linh

Quảng cáo
close