Huỳnh huỵch

Huỳnh huỵch có phải từ láy không? Huỳnh huỵch là từ láy hay từ ghép? Huỳnh huỵch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Huỳnh huỵch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng động trầm đục nặng nề, liên tiếp do hoạt động nặng nhọc nào đó gây ra.

VD: Những bao tải nặng trịch rơi xuống sàn huỳnh huỵch.

Đặt câu với từ Huỳnh huỵch:

  • Tiếng bước chân huỳnh huỵch của người đàn ông vang vọng trong hành lang vắng.
  • Những tiếng nện búa huỳnh huỵch vọng ra từ xưởng rèn.
  • Con trâu kéo cày huỳnh huỵch trên cánh đồng.
  • Tiếng trống trận huỳnh huỵch thúc giục quân sĩ xông lên.
  • Tiếng tim đập huỳnh huỵch trong lồng ngực khiếp sợ.

Quảng cáo
close