Hơi hướngHơi hướng có phải từ láy không? Hơi hướng là từ láy hay từ ghép? Hơi hướng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hơi hướng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Hơi, mùi đặc trưng (hơi thoảng qua còn giữ lại được ở người, vật quen thuộc mà nay họ không còn ở cạnh nữa). VD: Chiếc áo khoác còn vương lại hơi hướng của anh ấy. 2. Mang phảng phất nét đặc trưng. VD: Kiến trúc ngôi nhà mang hơi hướng phương Tây. 3. Có quan hệ chút ít về họ hàng. VD: Những người này có hơi hướng là bà con xa của chúng tôi. Đặt câu với từ Hơi hướng:
Quảng cáo
|