Hơi hướng

Hơi hướng có phải từ láy không? Hơi hướng là từ láy hay từ ghép? Hơi hướng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hơi hướng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi, mùi đặc trưng (hơi thoảng qua còn giữ lại được ở người, vật quen thuộc mà nay họ không còn ở cạnh nữa).

VD: Chiếc áo khoác còn vương lại hơi hướng của anh ấy.

2. Mang phảng phất nét đặc trưng.

VD: Kiến trúc ngôi nhà mang hơi hướng phương Tây.

3. Có quan hệ chút ít về họ hàng.

VD: Những người này có hơi hướng là bà con xa của chúng tôi.

Đặt câu với từ Hơi hướng:

  • Trong căn phòng cũ, tôi vẫn cảm nhận được hơi hướng của bà.
  • Mùi hương quen thuộc gợi nhớ hơi hướng của quê nhà.
  • Bức ảnh chụp phong cảnh có hơi hướng nghệ thuật trừu tượng.
  • Bài thơ của anh ấy mang hơi hướng lãng mạn.
  • Họ có hơi hướng liên quan đến dòng họ Nguyễn.
  • Chúng tôi tìm hiểu ra rằng chúng tôi có hơi hướng họ hàng từ đời xa xưa.

Quảng cáo
close