Hờ hờHờ hờ có phải từ láy không? Hờ hờ là từ láy hay từ ghép? Hờ hờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hờ hờ Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Trạng thái lỏng, không khít, không cầm chặt. VD: Cánh cửa hờ hờ khiến gió lùa vào phòng. Đặt câu với từ Hờ hờ:
Quảng cáo
|