Húng hắngHúng hắng có phải từ láy không? Húng hắng là từ láy hay từ ghép? Húng hắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Húng hắng Quảng cáo
Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ho từng tiếng ngắn, nhỏ nhẹ và thưa. VD: Cậu bé húng hắng ho vì bị sặc nước. Đặt câu với từ Húng hắng:
Quảng cáo
|