Húng hắng

Húng hắng có phải từ láy không? Húng hắng là từ láy hay từ ghép? Húng hắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Húng hắng

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ho từng tiếng ngắn, nhỏ nhẹ và thưa.

VD: Cậu bé húng hắng ho vì bị sặc nước.

Đặt câu với từ Húng hắng:

  • Ông cụ húng hắng ho vài tiếng rồi mới bắt đầu nói chuyện.
  • Bà ấy húng hắng ho khi hít phải khói bụi.
  • Anh ta húng hắng ho để thu hút sự chú ý của mọi người.
  • Cô giáo húng hắng ho để nhắc nhở học sinh giữ trật tự.
  • Bác sĩ húng hắng ho trước khi khám bệnh cho bệnh nhân.

Quảng cáo
close