Hở hangHở hang có phải từ láy không? Hở hang là từ láy hay từ ghép? Hở hang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hở hang Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Không kín đáo, lộ ra những chỗ cần được che. VD: Bộ quần áo hở hang khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái. Đặt câu với từ Hở hang:
Quảng cáo
|