Hở hang

Hở hang có phải từ láy không? Hở hang là từ láy hay từ ghép? Hở hang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hở hang

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không kín đáo, lộ ra những chỗ cần được che.

VD: Bộ quần áo hở hang khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

Đặt câu với từ Hở hang:

  • Những bức ảnh hở hang của người mẫu bị chỉ trích trên mạng xã hội.
  • Phong cách ăn mặc hở hang không phù hợp với môi trường công sở.
  • Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi mặc một chiếc váy quá hở hang.
  • Những lời nói hở hang của anh ta khiến người nghe đỏ mặt.
  • Trang phục hở hang của vũ công khiến khán giả choáng váng.

Quảng cáo
close