Hoa hoét

Hoa hoét có phải từ láy không? Hoa hoét là từ láy hay từ ghép? Hoa hoét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hoa hoét

Quảng cáo

Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).

VD: Anh ta chẳng quan tâm đến mấy thứ hoa hoét màu mè.

2. (Tính từ) Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.

VD: Bản báo cáo này toàn hoa hoét, không có số liệu thực tế.

Đặt câu với từ Hoa hoét:

  • Mấy thứ hoa hoét đó có gì đẹp đâu mà cô ta thích thế? (Nghĩa 1)
  • Đừng phí tiền mua mấy thứ hoa hoét vớ vẩn ấy. (Nghĩa 1)
  • Đừng có bày biện hoa hoét lòe loẹt, quan trọng là tấm lòng. (Nghĩa 1)
  • Bài văn của anh ta toàn hoa hoét, chẳng có nội dung gì. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy chỉ thích những thứ hoa hoét bên ngoài, không chú trọng đến chất lượng. (Nghĩa 2)
  • Đừng tin vào những lời hứa hoa hoét của anh ta. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close