Hoa hoétHoa hoét có phải từ láy không? Hoa hoét là từ láy hay từ ghép? Hoa hoét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hoa hoét Quảng cáo
Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai). VD: Anh ta chẳng quan tâm đến mấy thứ hoa hoét màu mè. 2. (Tính từ) Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung. VD: Bản báo cáo này toàn hoa hoét, không có số liệu thực tế. Đặt câu với từ Hoa hoét:
Quảng cáo
|