Hoe hoeHoe hoe có phải từ láy không? Hoe hoe là từ láy hay từ ghép? Hoe hoe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hoe hoe Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Màu hơi đỏ hoặc vàng nhạt nhưng tươi và ánh lên. VD: Mái tóc cô bé hoe hoe dưới ánh nắng mặt trời. 2. Ánh sáng vàng nhạt. VD: Những đốm sáng hoe hoe lập lòe trong đêm tối. Đặt câu với từ Hoe hoe:
Quảng cáo
|