Ho hắngHo hắng có phải từ láy không? Ho hắng là từ láy hay từ ghép? Ho hắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ho hắng Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Hơi bật mạnh bằng tiếng, do đường hô hấp bị kích thích. VD: Nghe thấy tiếng động lạ, người lính ho hắng để báo hiệu. Đặt câu với từ Ho hắng:
Quảng cáo
|