Hoang hoác

Hoang hoác có phải từ láy không? Hoang hoác là từ láy hay từ ghép? Hoang hoác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hoang hoác

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ.

VD: Cái giếng cổ hoang hoác ẩn chứa nhiều bí ẩn.

Đặt câu với từ Hoang hoác:

  • Cái hang hoang hoác khiến người ta rùng mình.
  • Miệng vực sâu hoang hoác như nuốt chửng mọi thứ.
  • Cánh cổng thành hoang hoác gợi lên cảm giác cô độc.
  • Căn phòng trống trải hoang hoác khiến anh ta cảm thấy lạnh lẽo.
  • Bầu trời đêm hoang hoác với những vì sao xa xôi.

Quảng cáo
close