Hó hé

Hó hé có phải từ láy không? Hó hé là từ láy hay từ ghép? Hó hé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hó hé

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói hơi lộ ra điều cần được giữ kín.

VD: Anh ta hó hé về kế hoạch bí mật của công ty.

Đặt câu với từ Hó hé:

  • Cô ấy hó hé một vài chi tiết nhỏ về bữa tiệc bất ngờ.
  • Đừng hó hé bất cứ điều gì về món quà sinh nhật của tôi.
  • Cậu bé hó hé về việc mình đã làm vỡ chiếc bình hoa.
  • Họ đã hó hé với nhau về những tin đồn trong thị trấn.
  • Nếu bạn hó hé ra bất cứ điều gì, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn.

Quảng cáo
close