Hoăm hoắm

Hoăm hoắm có phải từ láy không? Hoăm hoắm là từ láy hay từ ghép? Hoăm hoắm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hoăm hoắm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Hõm sâu xuống hoặc sâu hút vào bên trong.

VD: Cái giếng hoăm hoắm sâu hun hút, không thấy đáy.

Đặt câu với từ Hoăm hoắm:

  • Hang động hoăm hoắm tối tăm khiến tôi rùng mình.
  • Đôi mắt hoăm hoắm của con cú nhìn chằm chằm vào con mồi.
  • Vết sẹo hoăm hoắm trên mặt anh ta khiến người khác sợ hãi.
  • Những hố bom hoăm hoắm còn sót lại sau chiến tranh.
  • Anh ta nhìn tôi bằng ánh mắt hoăm hoắm đầy thù hận.

Quảng cáo
close