Hơ hớ

Hơ hớ có phải từ láy không? Hơ hớ là từ láy hay từ ghép? Hơ hớ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hơ hớ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Đang rất trẻ, có sự phơi bày, sức sống, đầy khêu gợi, hấp dẫn.

VD: Những bông hoa hơ hớ đua nhau nở rộ trong vườn.

2. Tiếng cười thoải mái, vui vẻ, phát ra liên tiếp, không cần che đậy, giữ gìn.

VD: Bọn trẻ con cười hơ hớ khi chơi trò đuổi bắt.

Đặt câu với từ Hơ hớ:

  • Cô gái tuổi trăng tròn hơ hớ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé hơ hớ chạy nhảy trên bãi cỏ xanh mướt. (Nghĩa 1)
  • Cơ thể hơ hớ của cô ấy khiến bao chàng trai say đắm. (Nghĩa 1)
  • Tiếng cười hơ hớ của bà cụ vang vọng khắp căn nhà. (Nghĩa 2)
  • Anh ta cười hơ hớ khi nghe câu chuyện hài hước. (Nghĩa 2)
  • Họ cười hơ hớ vui vẻ khi cùng nhau ôn lại kỷ niệm xưa. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close