Hó háy

Hó háy có phải từ láy không? Hó háy là từ láy hay từ ghép? Hó háy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hó háy

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đưa mắt nhìn nghiêng và rất nhanh nhiều lần.

VD: Hắn ta hó háy nhìn quanh phòng, tìm kiếm thứ gì đó.

Đặt câu với từ Hó háy:

  • Cô bé hó háy nhìn theo chiếc xe đồ chơi đang chạy.
  • Con mèo hó háy nhìn chú chim sẻ đang đậu trên cành cây.
  • Anh ta hó háy nhìn đồng hồ, lo lắng về việc trễ giờ.
  • Bà cụ hó háy nhìn những đứa trẻ đang chơi đùa trong công viên.
  • Tên trộm hó háy nhìn qua cửa sổ, quan sát ngôi nhà.

Quảng cáo
close