Him hípHim híp có phải từ láy không? Him híp là từ láy hay từ ghép? Him híp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Him híp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép kín, không mở to được. VD: Ánh đèn mờ ảo khiến đôi mắt cô gái trở nên him híp. Đặt câu với từ Him híp:
Quảng cáo
|