Him híp

Him híp có phải từ láy không? Him híp là từ láy hay từ ghép? Him híp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Him híp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép kín, không mở to được.

VD: Ánh đèn mờ ảo khiến đôi mắt cô gái trở nên him híp.

Đặt câu với từ Him híp:

  • Đôi mắt him híp của bà cụ khiến ai cũng thương cảm.
  • Sau một giấc ngủ trưa ngắn, đôi mắt anh ấy vẫn còn him híp.
  • Vì buồn ngủ quá, đôi mắt cậu bé him híp lại.
  • Nắng sớm chiếu vào khiến ông lão him híp mắt.
  • Đôi mắt him híp của con mèo con trông thật đáng yêu.

Quảng cáo
close