Hì hục

Hì hục có phải từ láy không? Hì hục là từ láy hay từ ghép? Hì hục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hì hục

Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dáng vẻ cặm cụi kiên nhẫn làm công việc gì đó một cách vất vả và nặng nề.

VD: Chú chó hì hục đào bới cái hố trong vườn.

Đặt câu với từ Hì hục:

  • Dáng vẻ hì hục của anh ấy khiến tôi cảm động. (Tính từ)
  • Đứa bé với khuôn mặt hì hục cố gắng xếp những khối gỗ. (Tính từ)
  • Cậu bé ngồi hì hục vẽ bức tranh tặng mẹ. (Tính từ)
  • Bà cụ hì hục nhặt từng cọng rau ngoài chợ. (Động từ)
  • Đám trẻ hì hục đẩy chiếc xe cát lên dốc. (Động từ)
  • Cô ấy hì hục lau dọn nhà cửa để đón khách. (Động từ)

Quảng cáo
close