Hèm hẹpHèm hẹp có phải từ láy không? Hèm hẹp là từ láy hay từ ghép? Hèm hẹp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hèm hẹp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có kích thước dưới mức trung bình về bề ngang. VD: Căn phòng hèm hẹp khiến anh cảm thấy bí bách. 2. Phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận. VD: Kiến thức của anh ta còn hèm hẹp. 3. Không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở. VD: Tính cách hèm hẹp khiến anh ta không có nhiều bạn bè. Đặt câu với từ Hèm hẹp:
Quảng cáo
|