Hèm hẹp

Hèm hẹp có phải từ láy không? Hèm hẹp là từ láy hay từ ghép? Hèm hẹp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hèm hẹp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có kích thước dưới mức trung bình về bề ngang.

VD: Căn phòng hèm hẹp khiến anh cảm thấy bí bách.

2. Phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận.

VD: Kiến thức của anh ta còn hèm hẹp.

3. Không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở.

VD: Tính cách hèm hẹp khiến anh ta không có nhiều bạn bè.

Đặt câu với từ Hèm hẹp:

  • Con đường hèm hẹp chỉ vừa đủ cho một chiếc xe máy đi qua. (Nghĩa 1)
  • Chiếc tủ hèm hẹp không đủ chỗ chứa đồ đạc. (Nghĩa 1)
  • Tư duy hèm hẹp khiến cô ấy không thể nhìn xa trông rộng. (Nghĩa 2)
  • Tầm nhìn hèm hẹp khiến dự án thất bại. (Nghĩa 2)
  • Cách đối xử hèm hẹp của bà chủ khiến nhân viên bất mãn. (Nghĩa 3)
  • Lối sống hèm hẹp khiến gia đình luôn căng thẳng. (Nghĩa 3)

Quảng cáo
close