Hắt hủi

Hắt hủi có phải từ láy không? Hắt hủi là từ láy hay từ ghép? Hắt hủi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hắt hủi

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đối xử với thái độ ruồng bỏ, ghen ghét.

VD: Cảm giác bị hắt hủi khiến cô ấy rất buồn.

Đặt câu với từ Hắt hủi:

  • Họ hắt hủi anh ta vì anh ta không cùng quan điểm.
  • Cô ấy cảm thấy bị hắt hủi khi bạn bè không mời mình đi chơi.
  • Đừng hắt hủi những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
  • Anh ta luôn hắt hủi những ý kiến trái chiều.
  • Bà ấy hắt hủi đứa cháu vì nó không vâng lời.

Quảng cáo
close