Ham hố

Ham hố có phải từ láy không? Ham hố là từ láy hay từ ghép? Ham hố là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ham hố

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ham quá mức (hàm ý chê); thích thú, lúc nào cũng nghĩ đến.

VD: Cô ấy ham hố tiền bạc mà đánh mất tình bạn.

Đặt câu với từ Ham hố:

  • Anh ta ham hố chức quyền đến mức bất chấp mọi thủ đoạn.
  • Đừng ham hố những thứ không thuộc về mình.
  • Cậu bé ham hố đồ chơi mới mà quên mất bài tập về nhà.
  • Họ ham hố lợi nhuận trước mắt mà bỏ qua những rủi ro tiềm ẩn.
  • Bà ấy ham hố danh tiếng mà quên mất giá trị thực sự của bản thân.

Quảng cáo
close