Hênh hếch

Hênh hếch có phải từ láy không? Hênh hếch là từ láy hay từ ghép? Hênh hếch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hênh hếch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi hếch lên phía trên, hơi ngắn như bị thiếu hụt đi một phần.

VD: Mái tóc cắt hênh hếch tạo cho cô ấy vẻ ngoài cá tính.

Đặt câu với từ Hênh hếch:

  • Chiếc mũi hênh hếch của cậu bé trông rất đáng yêu.
  • Vạt áo hênh hếch khiến bộ trang phục trông không được chỉn chu.
  • Miệng cười hênh hếch của anh ta làm lộ ra hàm răng khấp khểnh.
  • Chiếc cằm hênh hếch khiến khuôn mặt cô ấy trông có vẻ kiêu kỳ.
  • Mũi cậu bé bị hênh hếch vì bị ngã.

Quảng cáo
close