Hiếm hoi

Hiếm hoi có phải từ láy không? Hiếm hoi là từ láy hay từ ghép? Hiếm hoi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hiếm hoi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (người lập gia đình đã lâu) Ít con hoặc mãi chưa có con.

VD: Ở tuổi này, việc sinh con là rất hiếm hoi.

2. Hiếm có, khó tìm thấy.

VD: Những loài hoa quý này rất hiếm hoi và khó tìm thấy.

Đặt câu với từ Hiếm hoi:

  • Gia đình bà ấy đã kết hôn nhiều năm nhưng vẫn hiếm hoi đường con cái. (Nghĩa 1)
  • Sau nhiều năm chữa trị, cuối cùng họ cũng có được niềm vui hiếm hoi khi đón đứa con đầu lòng. (Nghĩa 1)
  • Niềm hạnh phúc hiếm hoi của đôi vợ chồng già là đứa cháu nội. (Nghĩa 1)
  • Tài năng của anh ấy là một trường hợp hiếm hoi trong giới nghệ sĩ. (Nghĩa 2)
  • Đây là một cơ hội hiếm hoi để bạn thể hiện bản thân. (Nghĩa 2)
  • Những khoảnh khắc bình yên như thế này thật hiếm hoi trong cuộc sống bận rộn. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close