Hiếm hoiHiếm hoi có phải từ láy không? Hiếm hoi là từ láy hay từ ghép? Hiếm hoi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hiếm hoi Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (người lập gia đình đã lâu) Ít con hoặc mãi chưa có con. VD: Ở tuổi này, việc sinh con là rất hiếm hoi. 2. Hiếm có, khó tìm thấy. VD: Những loài hoa quý này rất hiếm hoi và khó tìm thấy. Đặt câu với từ Hiếm hoi:
Quảng cáo
|