Hầm hè

Hầm hè có phải từ láy không? Hầm hè là từ láy hay từ ghép? Hầm hè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hầm hè

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ thái độ bực tức giận dữ, chỉ định sinh sự.

VD: Anh ta hầm hè đòi kiện cáo vì bị mất đồ.

Đặt câu với từ Hầm hè:

  • Hắn ta hầm hè đòi đánh nhau với người đi đường.
  • Ông ta hầm hè mắng nhiếc những người xung quanh.
  • Cậu bé hầm hè giật lấy đồ chơi từ tay bạn.
  • Bọn côn đồ hầm hè đe dọa người dân trong khu phố.
  • Người đàn ông say rượu hầm hè gây sự với nhân viên nhà hàng.

Quảng cáo
close