Hèn hạHèn hạ có phải từ láy không? Hèn hạ là từ láy hay từ ghép? Hèn hạ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hèn hạ Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Tỏ ra thấp kém về nhân cách và bản lĩnh. VD: Hành động phản bội của anh ta thật hèn hạ. 2. Thuộc hạ thấp kém về địa vị xã hội hay giá trị tinh thần, thường bị coi thường. VD: Gã hèn hạ đó không xứng đáng được tôn trọng. Đặt câu với từ Hèn hạ:
Quảng cáo
|