Hạn hán

Hạn hán có phải từ láy không? Hạn hán là từ láy hay từ ghép? Hạn hán là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hạn hán

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nắng kéo dài gây ra tình trạng thiếu nước.

VD: Mùa hè năm nay, hạn hán kéo dài khiến nhiều cánh đồng nứt nẻ.

Đặt câu với từ Hạn hán:

  • Hạn hán đã gây ra tình trạng thiếu nước sinh hoạt nghiêm trọng ở nhiều địa phương.
  • Ảnh hưởng của hạn hán khiến giá nông sản tăng cao.
  • Hạn hán là một trong những nguyên nhân gây ra cháy rừng.
  • Để đối phó với hạn hán, người dân đã tìm cách tiết kiệm nước.
  • Tình trạng hạn hán đã khiến nhiều loài động vật hoang dã gặp nguy hiểm.

Quảng cáo
close