Hạn hánHạn hán có phải từ láy không? Hạn hán là từ láy hay từ ghép? Hạn hán là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hạn hán Quảng cáo
Danh từ Từ láy âm và vần Nghĩa: Nắng kéo dài gây ra tình trạng thiếu nước. VD: Mùa hè năm nay, hạn hán kéo dài khiến nhiều cánh đồng nứt nẻ. Đặt câu với từ Hạn hán:
Quảng cáo
|