Hớt hơ hớt hải

Hớt hơ hớt hải có phải từ láy không? Hớt hơ hớt hải là từ láy hay từ ghép? Hớt hơ hớt hải là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hớt hơ hớt hải

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờ và vội vã tìm cách đối phó.

VD: Khi nghe tin cháy nhà, anh ta hớt hơ hớt hải chạy về.

Đặt câu với từ Hớt hơ hớt hải:

  • Cô bé hớt hơ hớt hải tìm mẹ trong đám đông.
  • Bọn trẻ hớt hơ hớt hải chạy trốn khi thấy con chó dữ.
  • Người đàn ông hớt hơ hớt hải tìm chìa khóa xe.
  • Cô ấy hớt hơ hớt hải thu dọn đồ đạc khi trời mưa to.
  • Cả khu phố hớt hơ hớt hải khi nghe tiếng còi báo động.

Quảng cáo
close