Hay hay

Hay hay có phải từ láy không? Hay hay là từ láy hay từ ghép? Hay hay là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hay hay

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Được đánh giá là đạt yêu cầu, có tác dụng gây hứng thú, cảm xúc tốt, dễ chịu, trái với dở.

VD: Cuốn sách này đọc cũng hay hay.

Đặt câu với từ Hay hay:

  • Câu chuyện bạn kể thật hay hay.
  • Bộ phim này xem cũng hay hay.
  • Bài hát này giai điệu hay hay.
  • Ý tưởng của anh ấy nghe có vẻ hay hay.
  • Chương trình hôm nay biểu diễn rất hay hay.

Quảng cáo
close