Grammar - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.) 1. The job is not well-paid, _______ it will give you the opportunity to learn about the food industry. A. nor B. or C. but D. and
2. She decided to learn English _______ she will have a better chance of finding a job with a multinational company. A. although B. so that C. if D. while
3. _______ Mai starts looking for a job or she continues her education at a vocational school. A. Also B. Both C. Neither D. Either
4. _______ I was young, I wanted to be a doctor like my father. A. If B. When C. So D. Because
5. Peter did not get the job _______ he had the relevant qualifications. A. because B. despite C. although D. because of
6. I want to change my job because it is neither interesting _______ demandin A. if B. also C. or D. nor
7. All applicants can take part in the interview _______ the hiring manager can choose the most suitable one. A. because of B. so that C. due to D. in order to
8. As a flight attendant, you should have good communication skills _______ you'll need to provide customers with clear information. A. as B. although C. if D. when
9. Mary wants to become an accountant _______ she wants to follow in her father's footsteps. A. although B. despite C. because D. because of
10. Being a nurse is a very tiring job. _______, you don't earn a high salary. A. On the other hand B. As a result C. Therefore D. Moreover
11. Please send your application letter to the hiring manager _______ you want to apply for the job. A. when B. if C. while D. and
12. On the one hand I want to go to the party, but _______, I ought to be studying. A. In fact B. moreover C. as a result D. on the other hand
13. I didn't fail the interview; _______ it went really well A. as a result B. in fact C. moreover D. in addition
14. My father's job seems very easy and boring, _______ it is quite well-paid. A. nor B. or C. yet D. if
15. People in small towns or villages live a happy life _______ they lack modern facilities A. because of B. although C. therefore D. despite
16. _______ Mary appeared confident in the job interview. she didn't know much about the company. A. Although B. Since C. Despite D. When
17. He made one big mistake, and, _______, he lost his job. A. although B. in addition C. as a result D. besides
18. _______ she was very hard-working, she hardly earned enough to feed her family. A. Because of B. In spite of C. Because D. Although Lời giải chi tiết:
1. C A. nor: cũng không B. or: hoặc C. but: nhưng D. and: và The job is not well-paid, but it will give you the opportunity to learn about the food industry. (Công việc này không được trả lương cao nhưng sẽ cho bạn cơ hội tìm hiểu về ngành thực phẩm.) Chọn C 2. B A. although: mặc dù B. so that: để C. if: nếu D. while: trong khi She decided to learn English so that she will have a better chance of finding a job with a multinational company. (Cô quyết định học tiếng Anh để có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn ở một công ty đa quốc gia.) Chọn B 3. D A. Also: bên cạnh đó B. Both…and…: cả hai C. Neither…nor…: cả hai đều không D. Either…or…: hoặc…hoặc Either Mai starts looking for a job or she continues her education at a vocational school. (Mai bắt đầu tìm việc làm hoặc cô ấy tiếp tục học tại một trường dạy nghề.) Chọn D 4. B A. If: nếu B. When: khi C. So: vì vậy D. Because: vì When I was young, I wanted to be a doctor like my father. (Khi tôi còn trẻ. Tôi muốn trở thành bác sĩ giống bố tôi.) Chọn B 5. C A. because + S + V: vì B. despite + N: mặc dù C. although + S + V: mặc dù D. because of + N: vì Peter did not get the job although he had the relevant qualifications. (Peter đã không nhận được công việc mặc dù anh ấy có bằng cấp liên quan.) Chọn C 6. D A. if: nếu B. also: cũng C. or: hoặc D. nor: cũng không I want to change my job because it is neither interesting nor demanding. (Tôi muốn thay đổi công việc của mình vì nó không thú vị và không đòi hỏi nhiều) Chọn D 7. B A. because of + N: vì B. so that + S + V: để C. due to + N: vì D. in order to + Vo: để All applicants can take part in the interview so that the hiring manager can choose the most suitable one. (Tất cả các ứng viên đều có thể tham gia phỏng vấn để người quản lý tuyển dụng có thể lựa chọn người phù hợp nhất.) Chọn B 8. A A. as: vì B. although: mặc dù C. if: nếu D. when: khi As a flight attendant, you should have good communication skills as you'll need to provide customers with clear information. (Là tiếp viên hàng không, bạn phải có kỹ năng giao tiếp tốt vì bạn sẽ cần cung cấp cho khách hàng những thông tin rõ ràng.) Chọn A 9. C A. although + S + V: mặc dù B. despite + N: mặc dù C. because + S + V: vì D. because of + N: vì Mary wants to become an accountant because she wants to follow in her father's footsteps. (Mary muốn trở thành một kế toán viên vì cô ấy muốn nối bước cha mình.) Chọn C 10. D A. on the other hand: mặt khác B. as a result: kết quả là C. therefore: do đó D. moreover: hơn thế nữa Being a nurse is a very tiring job. Moreover, you don't earn a high salary. (Làm y tá là một công việc rất mệt mỏi. Mặt khác, bạn không kiếm được mức lương cao.) Chọn A 11. B A. when; khi B. if: nếu C. while: trong khi D. and: và Please send your application letter to the hiring manager if you want to apply for the job. (Vui lòng gửi thư xin việc của bạn đến người quản lý tuyển dụng nếu bạn muốn nộp đơn xin việc.) Chọn B 12. D A. In fact: thực ra B. moreover: hơn thế nữa C. as a result: kết quả là D. on the other hand: mặt khác On the one hand I want to go to the party, but on the other hand, I ought to be studying. (Một mặt tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi phải đi học.) Chọn D 13. B A. as a result: kết quả là B. in fact: thực ra C. moreover: hơn thế nữa D. in addition: thêm vào đó I didn't fail the interview; in fact it went really well. (Tôi đã không trượt cuộc phỏng vấn; thực tế là nó đã diễn ra rất tốt.) Chọn B 14. C A. nor: cũng không B. or: hoặc C. yet: nhưng D. if: nếu My father's job seems very easy and boring, yet it is quite well-paid. (Công việc của bố tôi có vẻ rất nhàn hạ và nhàm chán nhưng lại được trả lương khá cao.) Chọn C 15. B A. because of: vì B. although + S + V: dù C. therefore: do đó D. despite + N: dù People in small towns or villages live a happy life although they lack modern facilities. (Người dân ở các thị trấn hoặc làng nhỏ có cuộc sống hạnh phúc mặc dù thiếu cơ sở vật chất hiện đại.) Chọn B 16. A A. Although + S + V: dù B. Since: vì C. Despite + N: dù D. When: khi Although Mary appeared confident in the job interview. she didn't know much about the company. (Mặc dù Mary tỏ ra tự tin trong cuộc phỏng vấn xin việc. cô ấy không biết nhiều về công ty) Chọn A 17. C A. although: dù B. in addition: thêm vào đó C. as a result: kết quả là D. besides: bên cạnh đó He made one big mistake, and, as a result, he lost his job. (Anh ta đã phạm một sai lầm lớn và kết quả là anh ta bị mất việc.) Chọn C 18. D A. Because of + N: vì B. In spite of + N: dù C. Because + S + V: vì D. Although + S + V: dù Although she was very hard-working, she hardly earned enough to feed her family. (Mặc dù làm việc rất chăm chỉ nhưng cô ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi sống gia đình.) Chọn D Bài 2 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.) 1. Though Tom was ill, he couldn't take part in the final interview with the company director. A B C D 2. She has performed very well over the past few months, and as a result, she promoted to the head of A B C D her department. 3. Mary found some information about the company that she can do better in the job interview. A B C D 4. Although Mai is busy with her studies, but she finds time for a part-time job to earn some money for A B C her daily expenses. C 5. As a restaurant server, she has to take orders, answer questions about the menu because wait on A B C D tables. 6. If you want to get hired, you mustn't show you have the skills that are relevant to the job. A B C D 7. The students enjoyed the online course although the instructor made it very interactive. A B C D 8. Several part-time jobs are regularly advertised, but I'm certain you can find one this summer. A B C D Lời giải chi tiết: 1. A Lỗi sai: though (dù) => because (vì) Giải thích: Sai từ vựng nên nghĩa của câu bị sai Câu hoàn chỉnh: Because Tom was ill, he couldn't take part in the final interview with the company director. (Vì Tom bị ốm nên anh ấy không thể tham gia cuộc phỏng vấn cuối cùng với giám đốc công ty.) Chọn A 2. C Lỗi sai: promoted => was promoted Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít: S + was + V3/ed. Câu hoàn chỉnh: She has performed very well over the past few months, and as a result, she was promoted to the head of her department. (Cô ấy đã thể hiện rất tốt trong vài tháng qua và kết quả là cô ấy đã được thăng chức lên trưởng phòng của mình.) Chọn C 3. C Lỗi sai: that => so that Giải thích: Cấu trúc câu với “so that” (để): S + V + so that + S + V. Câu hoàn chỉnh: Mary found some information about the company so that she can do better in the job interview. (Mary tìm thấy một số thông tin về công ty để cô ấy có thể làm tốt hơn trong cuộc phỏng vấn xin việc.) Chọn C 4. B Lỗi sai: but => x Giải thích: Cấu trúc viết câu với “although” (mặc dù): Although + S + V, S + V. Câu hoàn chỉnh: Although Mai is busy with her studies, she finds time for a part-time job to earn some money for her daily expenses. (Mặc dù Mai bận rộn với việc học nhưng cô vẫn tìm thời gian đi làm thêm để kiếm chút tiền trang trải cuộc sống hàng ngày.) Chọn B 5. C Lỗi sai: because (vì) => and (và) Giải thích: Trong câu đang liệt kê các động từ cùng dạng “take, answer, wait” nên phải dùng từ nối là “and” Câu hoàn chỉnh: As a restaurant server, she has to take orders, answer questions about the menu and wait on tables. (Với tư cách là người phục vụ nhà hàng, cô phải nhận đơn đặt hàng, trả lời các câu hỏi về thực đơn và phục vụ bàn.) Chọn C 6. C Lỗi sai: mustn't (không được) => must (phải) Giải thích: Sai từ vựng nên nghĩa của câu bị sai Câu hoàn chỉnh: If you want to get hired, you must show you have the skills that are relevant to the job. (Nếu bạn muốn được thuê, bạn phải chứng tỏ mình có những kỹ năng phù hợp với công việc.) Chọn C 7. B Lỗi sai: although (dù) => because (vì) Giải thích: Sai từ vựng nên nghĩa của câu bị sai Câu hoàn chỉnh: The students enjoyed the online course because the instructor made it very interactive. (Các sinh viên rất thích khóa học trực tuyến vì người hướng dẫn làm cho nó có tính tương tác rất cao.) Chọn B 8. C Lỗi sai: but (nhưng) => so (vì vậy) Giải thích: Sai từ vựng nên nghĩa của câu bị sai Câu hoàn chỉnh: Several part-time jobs are regularly advertised, so I'm certain you can find one this summer. (Một số công việc bán thời gian được quảng cáo thường xuyên, vì vậy tôi chắc chắn bạn có thể tìm được việc làm vào mùa hè này.) Chọn C
Quảng cáo
|