Phần câu hỏi bài 10 trang 38, 39 Vở bài tập toán 7 tập 1Giải phần câu hỏi bài 10 trang 38, 39 VBT toán 7 tập 1. Kết quả làm tròn số 0,6125 đến chữ số thập phân thứ 3 là ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 28. Kết quả làm tròn số \(0,6125\) đến chữ số thập phân thứ \(3\) là: \(\begin{array}{l}(A)\,\,0,612\\(B)\,\,0,613\\(C)\,\,0,610\\(D)\,\,0,600\end{array}\)
Phương pháp giải: Quy ước làm tròn số 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn \(5\) thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. 2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng \(5\) thì ta cộng thêm \(1\) vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Lời giải chi tiết: Kết quả làm tròn số \(0,6125\) đến chữ số thập phân thứ \(3\) là \(0,613.\) Chọn B. Câu 29. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
Phương pháp giải: Quy ước làm tròn số 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn \(5\) thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. 2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng \(5\) thì ta cộng thêm \(1\) vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Lời giải chi tiết: Kết quả làm tròn số \(21,549\) đến chữ số thập phân thứ nhất là \(21,5.\) Kết quả làm tròn số \(21,549\) đến chữ số thập phân thứ hai là \(21,55\). Kết quả làm tròn số \(21,5449\) đến chữ số thập phân thứ hai là \(21,54\). Kết quả làm tròn số \(21,5449\) đến chữ số thập phân thứ ba là \(21,545\). Ta nối như sau: A – 4; B – 1; C – 2; D – 3. Câu 30. Kết quả phép tính \(17:13\) làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: \(\begin{array}{l}(A)\,\,1,30\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,1,31\\(C)\,\,1,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,1,307\end{array}\) Phương pháp giải: Quy ước làm tròn số 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn \(5\) thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. 2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng \(5\) thì ta cộng thêm \(1\) vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Lời giải chi tiết: \(17:13 = 1,30769... \approx 1,31\) Chọn B. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|