Giải Phần A. Tái hiện củng cố trang 6, 7 bài tập phát triển năng lực Toán 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 312 450; 312 460; ..............; ..............; 312 490; .............Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:603 842; 862 107; 375 658. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải: Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải chi tiết: Câu 2 Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị. Viết là: ........................... Đọc là: ........................................................................................................................ b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị. Viết là: ........................... Đọc là: ........................................................................................................................... c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị. Viết là: ........................... Đọc là: .......................................................................................................................... Phương pháp giải: Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải chi tiết: a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị. Viết là: 962 503 Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba. b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị. Viết là: 620 048 Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám. c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị. Viết là: 330 003 Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba. Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 312 450; 312 460; ..............; ..............; 312 490; ............. 689 300; 689 400; ..............; 689 600; ..............; .............. 124 290; 125 290; ..............; ..............; 128 290; .............. 300 000; 400 000; ..............; ..............; ..............; 800 000. Phương pháp giải: Đếm thêm 10, 100, 1 000, 100 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 312 450; 312 460; 312 470; 312 480; 312 490; 312 500. 689 300; 689 400; 689 500; 689 600; 689 700; 689 800. 124 290; 125 290; 126 290; 127 290; 128 290; 129 290. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000. Câu 4 Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:603 842; 862 107; 375 658. Phương pháp giải: Đọc nhẩm các số rồi xác định hàng, lớp của chữ số 6 ở mỗi số. Lời giải chi tiết: Số 603 842: chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Số 862 107: chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. Số 375 658: chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 5 Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải: Nối mỗi số với tổng thích hợp. Lời giải chi tiết: Câu 6 Sắp xếp các số đã cho sau đây: a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 624 125 ; 841 215 ; 722 125 ; 624 521 ; 723 105 b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 367 ; 167 200 ; 721 421 ; 167 210 ; 267 211 Phương pháp giải: So sánh các số rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài. Lời giải chi tiết: a) Ta có: 624 125 < 624 521 < 722 125 < 723 105 < 841 215. Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: 841 215; 723 105; 722 125; 624 521; 624 125. b) Ta có: 167 200 < 167 210 < 219 367 < 267 211 < 721 421. Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: 167 200; 167 210; 219 367; 267 211; 721 421.
Quảng cáo
|