Giải Phần A. Tái hiện, củng cố trang 10 bài tập phát triển năng lực Toán 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là ... Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau: 63 408

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải:

Đọc số hoặc viết số theo thứ tự từng lớp, từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Nối (theo mẫu):

 

Phương pháp giải:

Nối cách đọc với các số cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:

63 408: .........................                                             

89 127: .........................                                             

54 185: .........................                                             

21 839: .........................

18 460: .........................

821 675: .......................

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 8 rồi viết giá trị của chữ số đó trong mỗi số.

Lời giải chi tiết:

63 408: Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, có giá trị là 8                                                               

89 127: Chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn, có giá trị là 80 000                                                          

54 185: Chữ số 8 thuộc hàng chục, có giá trị là 80                                                               

21 839: Chữ số 8 thuộc hàng trăm, có giá trị là 800

18 460: Chữ số 8 thuộc hàng nghìn, có giá trị là 8 000

821 675: Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, có giá trị là 800 000

Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

 

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ......................... 

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: .........................

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: .........................

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: .........................

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức số tự nhiên trả lời các câu hỏi của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10 000

Câu 6

Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

Phương pháp giải:

Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close