TUYENSINH247 LÌ XÌ +100% TIỀN NẠP

X2 TIỀN NẠP TÀI KHOẢN HỌC TRỰC TUYẾN NGÀY 18-20/2

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 106 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều

Cho hình bình hành ABCD (Hình 37). a) Hai tam giác ABD và CDB có bằng nhau hay không? Từ đó, hãy so sánh các cặp đoạn thẳng: AB và CD; DA và BC. b) So sánh các cặp góc:

Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ2

Video hướng dẫn giải

Cho hình bình hành ABCD (Hình 37).

a) Hai tam giác ABD và CDB có bằng nhau hay không? Từ đó, hãy so sánh các cặp đoạn thẳng: AB và CD; DA và BC.

b) So sánh các cặp góc: DAB^BCD^; ABC^CDA^.

c) Hai tam giác OAB và OCD có bằng nhau hay không? Từ đó, hãy so sánh các cặp đoạn thẳng: OA và OC; OB và OD.

Phương pháp giải:

Sử dụng chứng minh các tam giác tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

a) Xét tam giác ABD và tam giác CDB có:

ABD^=CDB^ ( vì AB //CD)

BD chung

ADB^=CBD^ (vì AD // BC)

Suy ra: ΔABD=ΔCDB(g - c - g)

Suy ra: AB = CD, DA = BC.

b) Vì ΔABD=ΔCDB (g - c - g) suy ra: DAB^ = BCD^

Xét tam giác ABC và tam giác CDA có:

AB = CD (cmt)

Cạnh AC chung

BC = AD (cmt)

ΔABC=ΔCDA(ccc)ABC^=CDA^ (2 góc tương ứng)

 

c) Xét tam giác OAB và OCD có:

OAB^=OCD^(cmt)AB=CD(cmt)OBA^=ODC^(cmt)

Suy ra: ΔOAB=ΔOCD (g - c - g) suy ra: OA = OC; OB = OD (các cạnh tương ứng)

LT1

Video hướng dẫn giải

Cho hình bình hành ABCD có A^=80o;AB=4cm;BC=5cm. Tính số đo mỗi góc và độ dài các cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.

Phương pháp giải:

Vận dụng tính chất của hình bình hành.

Lời giải chi tiết:

Do ABCD là hình bình hành

Suy ra: CD = AB = 4cm

AD = BC = 5 cm

C^=A^=80o

Nên: B^=D^=360oA^C^2=360o80o80o2=100o

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close