Giải đề thi học kì 2 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Phong 2 - Bắc Ninh

Giải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Phong 2 - Bắc Ninh với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

Câu 1(NB): Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A. C210.      B. A210.

C. 102.           D. A810.

Câu 2(TH): Cho mặt cầu có diện tích bằng 34πa2, khi đó bán kính mặt cầu bằng:

A. a.                     B. 3a.

C. a3.          D. a34.

Câu 3(NB): Nghiệm của phương trình log2(x1)=3 là

A. x=9.               B. x=7.

C. x=5.               D. x=10.

Câu 4(NB): Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=13πr2h.

B. Sxq=πrh.

C. Sxq=2πrl.

D. Sxq=πrl.

Câu 5(NB): Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và các đường thẳng x=a, x=b(a<b). Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau đây?

A. S=baf(x)dx.

B. S=πbaf2(x)dx.

C. S=abf(x)dx.

D. S=ba|f(x)|dx.

Câu 6(TH): Tính tích phân I=20(2x+1)dx

A. I=6.               B. I=4.

C. I=2.               D. I=5.

Câu 7(TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x12x+1 trên đoạn [1;2]

A. 23.    B. 2.

C. 15.    D. 0.

Câu 8(TH): Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=12π.

B. V=4π.

C. V=16π33.

D. V=16π3.

Câu 9(NB): Rút gọn biểu thức P=x12.8x (với x>0).

A. x58.                          B. x116.

C. x4.             D. x516.

Câu 10(NB): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;4)B(5;6). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (5;1).

B. (1;5).

C. (4;1).

D. (8;2).

Câu 11(NB): Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=logaa2.

A. I=2.

B. I=12.

C. I=12.

D. I=2.

Câu 12(NB): Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích cúa khối chóp đã cho bằng:

A. 2a3.           B. 4a3.

C. 23a3.                            D. 43a3.

Câu 13(NB): Cho đồ thị hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau

Hàm số đồng biến trên khoảng

A. (0;2).               B. (1;5).

C. (2;+).    D. (;0).

Câu 14(NB): Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2.                    B. 0.

C. 5.                    D. 1.

Câu 15(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):3xz+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=(3;1;2).

B. n=(3;0;1).

C. n=(1;0;1).

D. n=(3;1;0).

Câu 16(TH): Đồ thị của hàm số y=x43x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu

A. 0.                         B. 1.

C. -1.                        D. -3.

Câu 17(TH): Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a

A. πa33.                     B. πa3.

C. 2πa3.      D. 4πa3.

Câu 18(NB): Cho cấp số cộng (un)u1=3,u3=11. Công sai d bằng

A. 7.                    B. 2.

C. 3.                    D. 4.

Câu 19(TH): Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x)=x(x+3)2(x2)3,xR. Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 1.                    B. 4.

C. 2.                    D. 3.

Câu 20(NB): Tính đạo hàm của hàm số y=2x.

A. y=x.2x1ln2.

B. y=2xln2.

C. y=2xln2.

D. y=x.2x1.

Câu 21(TH): Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2

A. F(x)=x33+C.

B. F(x)=x3+C.

C. F(x)=x+C.

D. F(x)=2x+C.

Câu 22(NB): Tập xác định của hàm số y=(x1)15

A. (0;+).

B. (1;+).

C. R{1}.

D. [1;+).

Câu 23(TH): Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3.

B. 6a3.

C. a3.

D. 2a3.

Câu 24(TH): Cho số phức z=23i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z

A. (2;3).

B. (2;3).

C. (2;3).

D. (2;3).

Câu 25(TH): Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(1;1;1)A(1;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5.

B. (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29.

C. (x1)2+(y1)2+(z1)2=5.

D. (x1)2+(y1)2+(z1)2=25.

Câu 26(NB): Số phức liên hợp của z=4+3i

A. ¯z=43i.

B. ¯z=34i.

C. ¯z=3+4i.

D. ¯z=3+4i.

Câu 27(NB): Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x3x1 có phương trình là

A. x=1.

B. y=0.

C. y=5.

D. y=1.

Câu 28(NB): Môdun của số phức z=43i bằng

A. 5.                    B. 25.

C. 1.                    D. 7.

Câu 29(TH): Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. a<b<0.

B. b<a<0.

C. b<0<a.

D. 0<b<a.

Câu 30(TH): Cho tích phân I=40xx2+9dx. Khi đặt t=x2+9 thì tích phân đã cho trở thành

A. 53t2dtB. 40tdt.

C. 53tdt.           D. 40t2dt.

Câu 31(VD): Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. 24πcm2.                           B. 48πcm2.

C. 16πcm2.                           D. 45πcm2.

Câu 32(VD): Tìm tập xác định của hàm số y=log2020(3xx2).

A. D=(;0)(3;+).

B. D=(0;+).

C. D=R.

D. D=(0;3).

Câu 33(VD): Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau đây.

Hỏi phương trình 2f(x)5=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 0.                    B. 3.

C. 1.                    D. 2.

Câu 34(VD): Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=x43x2+2.

D. y=x3+3x+1.

Câu 35(VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(1;-3;2), B(-1;5;4)

A. x-4y-x-18=0

B. x-4y-z+18=0

C. x-4y-z-7=0

D. x-4y-z+7=0

Câu 36(VD): Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là

A. 250273.                      B. 12143.

C. 132143.                      D. 13143.

Câu 37(VD): Tập nghiệm S của bất phương trình log2(2x+3)0

A. S=(;1).

B. S=(;1].

C. S=(;0].

D. S=[1;+).

Câu 38(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z+12 nhận véc tơ u(a;2;b) làm véc tơ chỉ phương. Tính a+b.

A. 8.                 B. 4.

C. 4.                 D. 8.

Câu 39(VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;1), N(0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N

A. x1=y12=z31.

B. x1=y13=z32.

C. x+11=y23=z+12.

D. x+11=y32=z21.

Câu 40(VD) : Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A. S={0;2}.

B. S={0;2}.

C. S={1;3}.

D. S={1;3}.

Câu 41(VD): Biết rằng tích phân 10(2x+1)exdx=a+b.e, tích a.b bằng

A. 20.                       B. 1.

C. 15.               D. 1.

Câu 42(VD) : Cho hai số phức z=32i, khi đó số phức w=2z3¯z

A. -3-10i

B. -3+2i

C. -3-2i

D. 11+2i

Câu 43(VD): Gọi z1z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z22z+5=0.Giá trị của |z1|2+|z2|2 bằng

A. 10.                  B. 25.

C. 20.                  D. 2.

Câu 44(VD): Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x36x2+(4m9)x+4 nghịch biến trên khoảng (;1)

A. [34;+).

B. (;0].

C. [0;+).

D. (;34].

Câu 45(VDC): Cho hình chóp S.ABCSA=a,SB=2a,SC=4a^ASB=^BSC=^CSA=600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. 2a323.

B. 8a323.

C. 4a323.

D. a323.

Câu 46(VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SO=a. Khoảng cách giữa SCAB bằng

A. 2a315.

B. 2a55.

C. a315.

D. a55.

Câu 47(VD): Cho hàm số y=f(x)=13x3(m+1)x2+(m+3)x+m4. Tìm để hàm số y=f(|x|) có 5 điểm cực trị?

A. m>1.

B. 3<m<1.

C. m>0.

D. m>4.

Câu 48(VDC): Cho hàm sốf(x)=2x2x. Gọi S là tập các số nguyên dương m thỏa mãnf(m)+f(2m25)<0. Tổng các phần tử của S là?

A. 55..                 B. 50.

C. 100.                D. 110.

Câu 49(VDC): Cho hàm số y=1msinxcosx+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2?

A. 1.                    B. 9

C. 3.                    D. 6.

Câu 50(VDC): Xét các số thực dương x,y thỏa mãn 20202(x2y+1)=2x+y(x+1)2. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2yx bằng

A. Pmin=12

B. Pmin=78.

C. Pmin=14.

D. Pmin=158.

ĐÁP ÁN

 

1B

2D

3A

4D

5D

6A

7D

8B

9A

10B

11A

12C

13A

14C

15B

16B

17B

18D

19C

20B

21A

22B

23A

24D

25C

26A

27D

28A

29B

30A

31B

32D

33B

34B

35D

36A

37D

38D

39B

40B

41D

42A

43A

44D

45A

46B

47A

48A

49D

50D

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

Câu 1:

Phương pháp:

Số cách chọn 2 bạn giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó bằng số chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.

Hướng dẫn giải:

Mỗi cách chọn ra 2 trong 10 bạn để giữ hai chức vị tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.

Vậy có A210 cách chọn.

Đáp án B

Câu 2:

Phương pháp:

- Tính bán kính dựa vào công thức S=4πR2

Hướng dẫn giải:

Ta có:

4πR2=34πa2R2=34πa2:4πR2=316a2R=a34

Đáp án D

Câu 3:

Phương pháp:

Phương trình logaf(x)=m f(x)=am

Hướng dẫn giải:

log2(x1)=3x1=23x1=8x=9

Đáp án A

Câu 4:

Phương pháp:

Diện tích xung quanh hình nón S=πrl

Hướng dẫn giải:

Diện tích xung quanh hình nón S=πrl

Đáp án D

Câu 5:

Phương pháp:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và các đường thẳng x=a, x=b(a<b)S=ba|f(x)|dx

Hướng dẫn giải:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và các đường thẳng x=a, x=b(a<b)S=ba|f(x)|dx

Đáp án D

Câu 6:

Phương pháp:

Sử dụng công thức nguyên hàm hàm số cơ bản xndx=xn+1n+1+C

Hướng dẫn giải:

Ta có:

I=20(2x+1)dx=(2.x22+x)|20=(x2+x)|20=60=6

Đáp án A

Câu 7:

Phương pháp:

- Tính y

- Tìm nghiệm của y=0 trong đoạn [1;2]

- Tính giá trị của hàm số tại các điểm đầu mút và các nghiệm vừa tìm được rồi so sánh.

Hướng dẫn giải:

TXĐ: D=R{12}

Ta có: y=1.12.(1)(2x+1)2=3(2x+1)2>0, xD

Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định

Nên hàm số cũng đồng biến trên [1;2]

y(1)yy(2)min[1;2]y=y(1)=0

Đáp án D

Câu 8:

Phương pháp:

Thể tích khối nón V=13πr2h

Hướng dẫn giải:

Ta có:

V=13πr2h=13π.(3)2.4=4π

Đáp án B

Câu 9:

Phương pháp:

Sử dụng công thức

na=a1nam.an=am+n

Hướng dẫn giải:

Ta có:

P=x12.8x=x12.x18=x12+18=x58

Đáp án A

Câu 10:

Phương pháp:

Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ thỏa mãn {xI=xA+xB2yI=yA+yB2

Hướng dẫn giải:

Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB thì:

{xI=xA+xB2yI=yA+yB2{xI=3+52=1yI=4+62=5

I(1;5)

Đáp án B

Câu 11:

Phương pháp:

Sử dụng công thức logabn=nlogab

Hướng dẫn giải:

Ta có: logaa2=2logaa=2.1=2

Đáp án A

Câu 12:

Phương pháp:

Thể tích khối chóp V=13Sh

ở đó S là diện tích đáy, h là chiều cao

Hướng dẫn giải:

Đáy là hình vuông cạnh a nên S=a2

Thể tích hình chóp V=13Sh=13.a2.2a=2a33

Đáp án C

Câu 13:

Phương pháp:

Quan sát bbt và tìm khoảng làm cho đạo hàm mang dấu ( + ) (khoảng đồng biến)

Hướng dẫn giải:

Từ bbt ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

Đáp án A

Câu 14:

Phương pháp:

Quan sát bbt và tìm điểm đạo hàm đổi dấu từ ( + ) sang ( - ) (điểm cực đại)

Hướng dẫn giải:

Điểm cực đại của hàm số là x=2.

Giá trị cực đại của hàm số là yCD=y(2)=5.

Đáp án C

Câu 15:

Phương pháp:

Mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 có 1 VTPT là (a;b;c).

Hướng dẫn giải:

Mặt phẳng (P):3xz+2=0 có VTPT n=(3;0;1)

Đáp án B

Câu 16:

Phương pháp:

Đồ thị hàm số cắt trục túng thì cho x=0 tìm y.

Hướng dẫn giải:

Cho x=0 thì y(0)=043.02+1=1

Do đó đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1) có tung độ y=1.

Đáp án B

Câu 17:

Phương pháp:

Thể tích khối trụ V=πR2h.

Hướng dẫn giải:

Đường kính đáy bằng a nên bán kính đáy R=a2.

Thể tích khối trụ: V=πR2h=π.(a2)2.4a=πa3

Đáp án B

Câu 18:

Phương pháp:

Sử dụng công thức un=u1+(n1)d tìm công sai.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

u3=u1+2d11=3+2d2d=8d=4

Đáp án D

Câu 19:

Phương pháp:

Số điểm cực trị của hàm số đa thức y=f(x) bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình f(x)=0.

Chú ý: Bội của nghiệm x0 chính là lũy thừa của nhị thức xx0.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

f(x)=0x(x+3)2(x2)3=0[x=0x=3x=2

Trong đó, x=0 là nghiệm đơn; x=3 là nghiệm bội hai; x=2 là nghiệm bội ba

Do đó đạo hàm đổi dấu qua hai nghiệm x=0x=2.

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Đáp án C

Câu 20:

Phương pháp:

Đạo hàm hàm số y=axy=axlna

Hướng dẫn giải:

y=2xy=2xln2

Đáp án B

Câu 21:

Phương pháp:

Nguyên hàm hàm số cơ bản xndx=xn+1n+1+C

Hướng dẫn giải:

f(x)dx=x2dx=x2+12+1+C=x33+C

Đáp án A

Câu 22:

Phương pháp:

Lũy thừa số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.

Hướng dẫn giải:

15Z nên hàm số xác định khi x1>0x>1.

TXĐ: D=(1;+)

Đáp án B

Câu 23:

Phương pháp:

Thể tích khối lập phương cạnh aV=a3

Hướng dẫn giải:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a là:

V=(2a)3=8a3.

Đáp án A

Câu 24:

Phương pháp:

Điểm M(a;b) biểu diễn số phức z=a+bi.

Hướng dẫn giải:

Ta có: z=23i¯z=2+3i là số phức liên hợp của z.

Điểm biểu diễn số phức ¯z=2+3iM(2;3).

Đáp án D

Chú ý:

Một số em có thể sẽ chọn nhầm đáp án A vì không đọc kĩ đề hỏi số phức liên hợp.

Câu 25:

Phương pháp:

Mặt cầu tâm I đi qua A thì có bán kính R=IA.

Phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) bán kính R là:

(xa)2+(yb)2+(zc)2=R2

Hướng dẫn giải:

Ta có:

R=IA=(11)2+(21)2+(31)2=5

Mặt cầu tâm I(1;1;1) bán kính R=5 có phương trình:

(x1)2+(y1)2+(z1)2=(5)2(x1)2+(y1)2+(z1)2=5

Đáp án C

Câu 26:

Phương pháp:

Số phức liên hợp của z=a+bi¯z=abi.

Hướng dẫn giải:

z=4+3i¯z=43i

Đáp án A

Câu 27:

Phương pháp:

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d với adbc0 có đường tiệm cận ngang y=ac

Hướng dẫn giải:

y=x3x1

TCN: y=1.

Đáp án D

Câu 28:

Phương pháp:

Số phức z=a+bi có mô đun |z|=a2+b2.

Hướng dẫn giải:

z=43i|z|=42+(3)2=5

Đáp án A

Câu 29:

Phương pháp:

Quan sát đồ thị, nhận xét điểm đi qua

Hướng dẫn giải:

Ta thấy, đồ thị hàm số:

+ Cắt trục Oy tại (0;2) nên a.0b01=2b=2

+ Cắt trục Ox tại (2;0) nên 2ab21=02a=b 2a=2a=1

Vậy b<a<0.

Đáp án B

Câu 30:

Phương pháp:

- Đổi cận.

- Tính vi phân và thay vào tích phân suy ra kết quả.

Hướng dẫn giải:

Đặt t=x2+9

Đổi cận:

x=0t=02+9=3x=4t=42+9=5

Ta có:

t=x2+9t2=x2+92tdt=2xdxtdt=xdx

Do đó I=53t.tdt=53t2dt

Đáp án A

Câu 31:

Phương pháp:

Diện tích toàn phần hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao hStp=2πRh+2πR2

Hướng dẫn giải:

Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq=2π.3.5=30π(cm2)

Diện tích đáy hình trụ Sd=π.33=9π(cm2)

Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=30π+2.9π=48π  (cm2)

Đáp án B  

Câu 32:

Phương pháp:

Hàm số y=logaf(x) với 0<a1 xác định khi f(x)>0

Hướng dẫn giải:

Hàm số y=log2020(3xx2) xác định khi 3xx2>00<x<3

Tập xác định của hàm số D=(0;3)

Đáp án D  

Câu 33:

Phương pháp:

Sử dụng sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số y=f(x)y=g(x)

Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x)y=g(x) là số nghiệm của phương trình f(x)=g(x)

Hướng dẫn giải:

Ta có 2f(x)5=0f(x)=52

Từ BBT ta thấy đường thẳng y=52 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình 2f(x)5=0 có 3 nghiệm phân biệt

Đáp án B  

Câu 34:

Phương pháp:

Dựa vào hình dáng của hàm đa thức bậc ba và hàm trùng phương để loại trừ đáp án

Xác định một số điểm đi qua rồi thay tọa độ vào hàm số.

Hướng dẫn giải:

Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm đa thức bậc ba nên loại đáp án C

Lại có limx±f(x)=± nên loại đáp án A

Thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y=2 nên loại D chọn B.

Đáp án B  

Câu 35:

Phương pháp:

Mặt phẳng đi qua M(x0;y0) và có VTPT n=(a;b;c) có phương trình là a(xxo)+b(yyo)+c(zzo)=0

Hướng dẫn giải:

Trung điểm của ABI(0;1;3)

Mặt phẳng trung trực của AB đi qua trung điểm I(0;1;3) và nhận AB=(2;8;2) làm VTPT nên có phương trình là: 2(x0)+8(y1)+2(z3)=0 2x+8y+2z14=0 x4yz+7=0

Đáp án D  

Câu 36:

Phương pháp:

Tính xác suất bằng định nghĩa P(A)=n(A)n(Ω)  với n(A) là số phần tử của biến cố An(Ω) là số phần tử của không gian mẫu.

Hướng dẫn giải:

Ta có n(Ω)=C515=3003

Gọi A là biến cố: “ 5 quả lấy ra có đủ 2 màu”

TH1: Có 4 quả xanh, 1 quả đỏ. Khi đó có C410.C15 cách lấy

TH2: Có 3 quả xanh, 2 quả đỏ. Khi đó có C310.C25 cách lấy

TH3: Có 2 quả xanh, 3 quả đỏ. Khi đó có C210.C35 cách lấy

TH4: Có 1 quả xanh, 4 quả đỏ. Khi đó có C110.C45 cách lấy

Số phần tử của biến cố A là: C410.C15+C310.C25+C210.C35+C110.C45=2750

Xác suất cần tìm là: P(A)=n(A)n(Ω)=250273

Đáp án A  

Câu 37:

Phương pháp:

Sử dụng: Với 0<a1 thì logaf(x)m f(x)am

Hướng dẫn giải:

Ta có:

log2(2x+3)02x+312x2 x1

Tập nghiệm của bất phương trình là S=[1;+)

Đáp án D  

Câu 38:

Phương pháp:

Đường thẳng d:xx0a=yy0b=zz0c có VTCP u=(a;b;c)

Hướng dẫn giải:

Đường thẳng d:x12=y21=z+12 có một VTCP là u1=(2;1;2) nên 2u1=(4;2;4) cũng là 1 VTCP của d.

Vậy u=(4;2;4)a=b=4, do đó a+b=4+4=8

Đáp án D  

Câu 39:

Phương pháp:

Đường thẳng đi qua M(x0;y0;z0) và có VTCP u=(a;b;c) với abc0 thì có phương trình xx0a=yy0b=zz0c

Hướng dẫn giải:

Vì đường thẳng đi qua hai điểm M,N nên nhận MN=(1;3;2) làm 1 VTCP

Phương trình đường thẳng cần tìm đi qua N(0;1;3) và có MN=(1;3;2) làm 1 VTCP là:  x1=y13=z32

Đáp án B  

Câu 40:

Phương pháp:

Sử dụng: af(x)=b(b>0,0<a1)f(x)=logab

Hướng dẫn giải:

Ta có: 3x2+2x=1x2+2x=log31 x2+2x=0[x=0x=2

Vậy tâp nghiệm của bất phương trình S={0;2}

Đáp án B  

Câu 41:

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần

Hướng dẫn giải:

Đặt {2x+1=uexdx=dv{2dx=duex=v

Suy ra 10(2x+1)exdx =(2x+1)ex|10102exdx

=3e12ex|10 =3e12e+2=e+1

Do đó a=b=1 nên ab=1.

Đáp án D  

Câu 42:

Phương pháp:

Số phức z=a+bi(a;bR) có số phức liên hợp ¯z=abi

Ta có z1=a1+b1i(a1,b1R) thì kz=ka+kb.i (k0)zz1=(aa1)+(bb1)i

Hướng dẫn giải:

Ta có ¯z=3+2i nên =2(32i)3(3+2i) =64i96i =310i

Đáp án A

Câu 43:

Phương pháp:

Giải phương trình tìm các nghiệm z1,z2 rồi tính.

Sử dụng |z|=a2+b2 với z=a+bi(a;bR)

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 z22z+5=0(z1)2=4(z1)2=(2i)2[z1=2iz1=2i[z=1+2iz=12i

Suy ra

 z1=1+2i|z1|=12+22=5z2=12i|z1|=12+(2)2=5

Nên  |z1|2+|z2|2=10

Đáp án A  

Câu 44:

Phương pháp:

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên K khi f(x)0 với mọi xK và dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.

Ta cô lập m đưa về dạng mg(x), sau đó lập BBT của g(x) để tìm đáp án.

Hướng dẫn giải:

TXĐ: D=R

Ta có y=3x212x+4m9

Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1) thì y0 với x<1

Suy ra 3x212x+4m90 4m3x2+12x+9 với mọix<1

Xét hàm số g(x)=3x2+12x+9g(x)=6x+12=0 x=2(;1)

Ta có BBT của hàm số g(x) trên (;1):

Từ BBT suy ra 4m3m34

Đáp án D  

Câu 45:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính thể tích hình chóp SABC khi biết 3 góc và 3 cạnh xuất phát từ cùng 1 đỉnh

^ASB=x,^BSC=y,^ASC=z, SA=a,SB=b,SC=c thì có thể tích:

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức trên ta có thể tích khối chóp S.ABC là:

=22a33

Đáp án A  

Câu 46:

Phương pháp:

Sử dụng: d(a;b)=d(a;(P))=d(A;(P))=AH với a//(P),b(P),AaH là hình chiếu của A lên (P)

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán

Hướng dẫn giải:

AB//DCAB//(SDC) nên d(AB,SC)=d(AB;(SCD))=d(A;(SCD))

AO cắt (SDC) tại C với O là trung điểm AC nên d(A;(SCD))=2d(O;(SCD))

ABCD là hình vuông nên OA=OB=OC=OD,ACBD

Lấy E là trung điểm DC ta có OEDC;OE=12DC=a2 (do ΔODC vuông cân tại O)

Ta có:

DCOEDCSO}DC(SOE)(SDC)(SOE)

(SDC)(SOE)=SE

Kẻ OHSE tại H

Suy ra OH(SDC) tại H hay d(O;(SDC))=OH

Xét tam giác SOE vuông tại O1OH2=1SO2+1OE2 =1a2+1a24=5a2 OH=a5

Suy ra d(AB,SC)=2d(O;(SCD))=2a55

Đáp án B

Câu 47:

Phương pháp:

Sử dụng: Đồ thị hàm số y=f(|x|) nhận Oy làm trục đối xứng

Từ đó lập luận để có đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung

Hướng dẫn giải:

Ta có đồ thị hàm số y=f(|x|) nhận Oylàm trục đối xứng nên để nó có 5 cực trị thì đồ thị hàm số y=f(x) phải có 2 điểm cực trị nằm bên phải trục tung.

Suy ra y=x22(m+1)x+m+3=0 có hai nghiệm dương phân biệt x1;x2

{Δ>0x1+x2>0x1x2>0 {(m+1)2(m+3)>0m+1>0m+3>0 {m2+m2>0m>1m>3 {[m<2m>1m>1m>3m>1

Đáp án A  

Câu 48:

Phương pháp:

Nhận xét tính chất của hàm số y=f(x):

+ Đồng biến

+ Là hàm số lẻ

Từ đó suy ra điều kiện của m.

Hướng dẫn giải:

Xét hàm số y=f(x)=2x2x trên R có:

f(x)=2xln2(x)2xln2=2xln2+2xln2>0,x

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên R.

Lại có:

f(x)=2x2(x)=2x2x=2x+2x=(2x2x)=f(x)f(x)=f(x)

Nên hàm số y=f(x) là hàm số lẻ trên R.

Ta có:

f(2m25)=f(2m32) =f(322m)

f(m)+f(2m32)<0f(m)f(322m)<0f(m)<f(322m)m<322m

(do hàm số f(x) đồng biến)

3m<32m<323

Mà m nguyên dương nên mS={1;2;...;10}

Tổng các phần tử của S là:

1+2+3+...+10=55.

Đáp án A

Câu 49:

Phương pháp:

- Biến đổi hàm số về dạng Asinx+Bcosx=C

- Tìm ĐK để phương trình có nghiệm, từ đó tìm miny.

- Giải bất phương trình miny<2 tìm m và kết luận.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

y=1msinxcosx+21msinx=ycosx+2yycosx+msinx=12y()

Hàm số đã cho có GTNN tức là tồn tại x để có GTNN y đó, nghĩa là phương trình (*) phải có nghiệm

y2+m2(12y)2y2+m214y+4y23y24y+1m20()

Δ=43(1m2)=1+3m2>0 với mọi m nên tam thức bậc hai 3y24y+1m2 luôn có hai nghiệm phân biệt 2±1+3m23

Do đó ()21+3m23y21+3m23

Suy ra GTNN của y là ymin=21+3m23

ymin<221+3m23<221+3m2<61+3m2>81+3m2>643m2>63m2>21[m>21m<21

mZ,m[0;10] nên m{5;6;7;8;9;10}.

Vậy có 6 giá trị cần tìm.

Đáp án D

Câu 50:

Phương pháp:

Đặt 20202(x2y+1)=2x+y(x+1)2=t

Biến đổi đánh giá y theo x rồi thay vào P tìm GTNN.

Hướng dẫn giải:

Đặt 20202(x2y+1)=2x+y(x+1)2=t

Ta có:

2x+y(x+1)2=t2x+y=t(x+1)22x+y=tx2+2tx+ty=tx2+2(t1)x+t

Khi đó:

20202(x2y+1)=t2(x2y+1)=log2020tx2y+1=log2020t2x2tx22(t1)xt+1=log2020t2x2(1t)+2(1t)x+(1t)=log2020t2(1t)(x2+2x+1)=log2020t2(1t)(x+1)2=log2020t2()

+) Với 1t>0t<1 thì VT>0VP=log2020t2<0 nên (*) không thỏa mãn.

+) Với 1t<0t>1 thì VT<0VP=log2020t2>0 nên (*) không thỏa mãn.

+) Với t=1 thì VT=VP=0.

Do đó t=1.

2x+y(x+1)2=12x+y=(x+1)22x+y=x2+2x+1y=x2+1

Khi đó

P=2yx=2(x2+1)x

=2x2x+2=2(x212x+116)+158=2(x14)2+1582.0+158=158P158

Dấu “=” xảy ra khi x=14 y=(14)2+1=1716

Vậy Pmin=158.

Đáp án D

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close