Giải đề thi học kì 2 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh PhúcGiải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc với cách giải nhanh và chú ý quan trọng Quảng cáo
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz , cho A(a;0;0),B(0;b;0); C(0;0;c),(abc≠0). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là: A.xc+yb+za=1 B. xb+ya+zc=1 C. xa+yc+zb=1 D. xa+yb+zc=1 Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z−2020=0; đường thẳng d:x−11=1−y2=z+33. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) là: A. 60∘. B. 45∘. C. 30∘. D. 90∘. Câu 3. Phương trình z2+az+b=0 có một nghiệm phức là z=1+2i. Tổng 2 số avà b bằng: A. −3 B. 3 C. −4 D. 0 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x3−6x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)? A. m≤0. B. m≤12. C. m≥0. D. m≥12. Câu 5. Cho vectơ →a=(1;3;4), tìm vectơ →b cùng phương với vectơ →a A. →b=(−2;6;8). B. →b=(2;−6;−8). C. →b=(−2;−6;−8). D. →b=(−2;−6;8). Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−x và đồ thị hàm số y=x2−x A. 112 B. 18 C. 14 D. 116 Câu 7. Cho các điểm I(1;1;−2) và đường thẳng d:{x=−1+ty=3+2tz=2+t. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A,B sao cho tam giác IAB vuông là: A. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=9. B. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=36. C. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=3. D. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=9. Câu 8. Cho số phức z thỏa z=2i−2. Môđun của số phức z2016 là: A. 23024. B. 24032. C. 26048 D. 22016. Câu 9. Giả sử hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f′(x)=f′(1−x),∀x∈[0;1]. Biết f(0)=1;f(1)=41, giá trị của tích phân 1∫0f(x)dx là A. 42. B. √41. C. 21. D. 40. Câu 10. Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Tính bán kính R của mặt cầu. A. R=4VS. B. R=V3S C. R=3VS. D. R=S3V Câu 11. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 2∫0f(x)dx=6. Giá trị của tích phân π2∫0f(2sinx)cosxdx là A. −3. B. 3. C. −6. D. 6.
Câu 12. Gọi A là điểm biểu diễn số phức z, B là điểm biểu diễn số phức −z. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. A và B đối xứng nhau qua trục hoành. B. A và B trùng gốc tọa độ khi z=0. C. A và B đối xứng qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Câu 13. Cho hàm số (C):y=x3+3x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;4) là A. y=9x+5. B. y=−9x−5. C. y=9x−5. D. y=−9x+5. Câu 14. Thể tích khối tam diện vuông O.ABC vuông tại O có OA=a,OB=OC=2a là A. 2a3. B. a32⋅ C. a36⋅ D. 2a33 Câu 15. Tích vô hướng của hai vectơ →a=(−2;2;5),→b=(0;1;2) trong không gian bằng A. 12. B. 14. C. 10. D. 13. Câu 16. Tập xác định của f(x)=√log2(3x+4) là? A. D=[−1;+∞) B. D=(−43;+∞) C. D=(−1;+∞) D. D=[1;+∞) Câu 17. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x−4 trên đoạn [−4;0] lần lượt là M và m. Giá trị của tổng M+m bằng bao nhiêu? A. M+m=43. B. M+m=−283. C. M+m=−4. D. M+m=−43. Câu 18. Phần thực của z=(2+3i)i là A. 3 B. −2. C. −3. D. 2 Câu 19. Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa |z−5i|≤3. Nếu số phức z có môđun nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 4. C. 0. D. 3 Câu 20. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=−6t+12(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 6m B. 0,4m C. 24m D. 12m Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α)đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox,Oy,Ozlần lượt tại A,B,C ( khác gốc toạ độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (α)có phương trình là: A. 3x+2y+z−10=0. B. x+2y+3z+14=0. C. x+2y+3z−14=0. D. x1+y2+z3−1=0. Câu 22. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. πa2√22. B. πa2√2 C. 2πa2√23. D. πa2√24 Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y={−x nếu x≤1x−2 nếu x>1 và y=103x−x2 là ab. Khi đó a+2b bằng A. 15 B. 17 C. 18 D. 16 Câu 24. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ →u và →v, khi đó |[→u,→v]| bằng A. →u.→v.cos(→u,→v). B. →u.→v.sin(→u,→v). C. |→u|.|→v|.sin(→u,→v). D. |→u|.|→v|.cos(→u,→v). Câu 25. Phương trình 31−x=2+(19)xcó bao nhiêu nghiệm âm? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 26. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ax2, y=bx (a,b≠0) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. V=π.b3a3(13−15) B. V=π.b55a3 C. V=π.b53a3. D. V=π.b5a3(13−15) Câu 27. Hàm số f(x)=2ln(x+1)−x2+x đạt giá trị lớn nhất tại giá trị của x bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. e Câu 28. Phương trình mặt cầu tâm I(1;−2;3) và tiếp xúc với trục Oy là: A. (x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=8. B. (x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=10. C. (x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=9. D. (x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=16. Câu 29. Cho hai điểm A,B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là A. trung điểm của đoạn thẳng AB. B. đường thẳng trung trực của AB. C. mặt phẳng song song với đường thẳng AB. D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 30. Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là A. S=0∫−2f(x)dx−1∫0f(x)dx B. S=1∫−2f(x)dx C. S=−2∫0f(x)dx+1∫0f(x)dx D. S=0∫−2f(x)dx+1∫0f(x)dx Câu 31. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? A. a∫af(x)dx=f(a). B. a∫af(x)dx=1. C. a∫af(x)dx=−1. D. a∫af(x)dx=0. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=9. Phương trình đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu (S), song song với (α):2x+2y−z−4=0 và vuông góc với đường thẳng Δ:x+13=y−6−1=z−21 là. A. {x=−1+ty=2−5tz=−3−8t. B. {x=1−ty=−2−5tz=3−8t. C. {x=1−ty=−2+5tz=3+8t. D. {x=1−ty=−2+5tz=3−8t. Câu 33. Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞;+∞). C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=−1, tiệm cận ngang y=2. D. Hàm số nghịch biến trong khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞). Câu 34. Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của z là A. ¯z=−6+7i. B. ¯z=6−7i. C. ¯z=6+7i. D. ¯z=−6−7i. Câu 35. Tính khoảng cách từ điểm B(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P):y+1=0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. |y0+1|√2. B. |y0+1|. C. y0. D. |y0|. Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình (12)x>32 là: A. (5;+∞). B. (−∞;−5). C. (−∞;5). D. (−5;+∞). Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),Ox,x=a,x=b quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. V=b∫af2(x)dx. B. V=πb∫af2(x)dx. C. V=π2b∫af(x)dx. D. V=b∫aπ2f2(x)dx. Câu 38. Tính tích phân I=ln3∫0xexdx A. I=3ln3−3 B. I=3ln3−2 C. I=2−3ln3 D. I=3−3ln3 Câu 39. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=9, điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C)có diện tích nhỏ nhất ? A. (P):x+2y+z−2=0. B. (P):3x+2y+2z−4=0. C. (P):x−2y+3z−6=0. D. (P):x+2y+3z−6=0. Câu 40. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu 3∫0f(x)dx=2 thì tích phân 3∫0[x−2f(x)]dx có giá trị bằng A. 7. B. 52. C. 5. D. 12. Câu 41. Cho hai số phức z1=1+i và z2=−5+2i. Tính môđun của số phức z1+z2 A. −√7. B. 5 C. −5. D. √7. Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn 1∫−1f(x)dx=2∫−2f(x)dx? A. f(x)=x+1. B. f(x)=ex. C. f(x)=cosx. D. f(x)=sinx. Câu 43. Cho số phức z=a+ai(a∈R). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là: A. x=a. B. y=a. C. x+y=0. D. y=x. Câu 44. Tích phân I=5∫2dxx có giá trị bằng A. ln25. B. 13ln3. C. 3ln3. D. ln52. Câu 45. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ? A. (x+y)2=2xy−z2−1. B. x2+y2−z2+2x−y+1=0. C. 2x2+2y2=(x+y)2−z2+2x−1. D. x2+y2+z2−2x=0. Câu 46. Đạo hàm của hàm số y=log5x,x>0là: A. y′=1xln5 B. y′=xln5 C. y′=5xln5 D. y′=15xln5 Câu 47. Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn ¯z=51−2i−3i lần lượt là A. 1;1 B. 1;−2. C. 1;2. D. 1;−1. Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) trong đó b,c dương và mặt phẳng (P):y−z+1=0. Biết rằng mp(ABC) vuông góc với mp(P) và d(O,(ABC))=13, mệnh đề nào sau đây đúng? A. b+c=1. B. 2b+c=1. C. b−3c=1. D. 3b+c=3. Câu 49. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=(x+3)(x2+3x+2) với trục Ox là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 50. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x−124=y−93=z−11 và mặt phẳng (P):3x+5y−z−2=0 là A. (0;−2;−3) . B. (0;2;3). C. (0;0;−2). D. (0;0;2) . ------- HẾT ------- ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com Câu 1: Phương pháp: Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn Hướng dẫn giải: Phương trình mặt phẳng (ABC) là xa+yb+zc=1 Đáp án D Câu 2: Phương pháp: Cho mặt phẳng (P) có VTPT →n và đường thẳng d có VTCP →u Khi đó góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là α. Ta có: sinα=|→n.→u||→n|.|→u| Hướng dẫn giải: Mặt phẳng (α):x+2y+3z−2020=0 có 1 VTPT là →n=(1;2;3) Đường thẳng d:x−11=1−y2=z+33 có 1 VTCP là →u=(1;2;3) Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) là β. sinβ=|→u.→n||→u|.|→n| =|1.1+2.2+3.3|√12+22+32.√12+22+32 =1414=1 ⇒β=900 Đáp án D Câu 3: Phương pháp: Thay số phức z=1+2i vào phương trình để tìm a+b Hướng dẫn giải: Vì z=1+2i là nghiệm của phương trình z2+az+b=0 nên ta có: (1+2i)2+a.(1+2i)+b=0 ⇔−3+4i+a+2ai+b=0⇔(a+b−3)+(2a+4)i=0⇔{a+b−3=02a+4=0⇔{a=−2b=5⇒a+b=−2+5=3 Đáp án B Câu 4: Phương pháp: Hàm số y=f(x) có f′(x)≥0 với mọi x∈K, dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì đồng biến trên K. Hướng dẫn giải: Hàm số đã cho xác định trên (0;+∞) Ta có: y′=3x2−12x+m Để hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞) thì y′≥0 với mọi x>0 (dấu “=” xáy ra tại hữu hạn điểm) ⇔3x2−12x+m≥0 với mọi x>0 ⇔m≥−3x2+12x với mọi x>0 Xét hàm số g(x)=−3x2+12x đạt giá trị lớn nhất là 12 tại x=−b2a=2 ∈(0;+∞) Nên m≥12. Đáp án D Câu 5: Phương pháp: Véc tơ k→a(k≠0) cùng phương với →a Hướng dẫn giải: Ta có →a=(1;3;4) nên −2→a=(−2;−6;−8)=→b cùng phương với →a. Đáp án C Câu 6: Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f(x);y=g(x) và x=a;x=b được tính bởi công thức: S=b∫a|f(x)−g(x)|dx Hướng dẫn giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3−x=x2−x ⇔x3−x2=0⇔x2(x−1)=0⇔[x=0x=1 Diện tích hình phẳng cần tìm là: S=1∫0|x3−x−(x2−x)|dx =|1∫0(x3−x2)dx| =|(x44−x33)|10|=|14−13|=112 Đáp án A Câu 7: Phương pháp: Mặt cầu tâm I(a;b;c) và bán kính R có phương trình (x−a)2+(y−b)2+(z−c)2=R2 Hướng dẫn giải: Ta có →u=(1;2;1) là 1 VTCP của đường thẳng d và M(−1;3;2)∈d Suy ra d(I;d)=|[→u,→IM]||→u| =3√2 Vì IA=IB nên tam giác IAB vuông cân tại I. Kẻ IH⊥d tại H⇒IH=d(I;d)=3√2 Tam giác IHA vuông tạ H có ^IAH=450 nên IHA vuông cân tại H. Suy ra IA=IH√2=6 Hay bán kính mặt cầu là 6. Phương trình mặt cầu (S) là: (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=36. Đáp án B Câu 8: Phương pháp: Số phức z=a+bi có mô đun |z|=√a2+b2 Hướng dẫn giải: Ta có z=2i−2=2(i−1) nên z2=4(i−1)2 =4.(i2−2i+1)=−8i Ta có: z2016=(z2)1008 =(−8i)1008=81008.(i2)504 =81008.(−1)504=81008 =23024 Nên |z2016|=23024 Đáp án A Câu 9: Phương pháp: Biến đổi để có f(x)+f(1−x)=42 rồi lấy tích phân hai vế. Hướng dẫn giải: Ta có: f′(x)=f′(1−x) ⇒∫f′(x)dx=∫f′(1−x)dx⇒f(x)=−f(1−x)+C Mà f(0)=1 và f(1)=41 suy ra f(0)=−f(1−0)+C ⇔C=1+41=42 Như vậy f(x)=−f(1−x)+42⇔f(x)+f(1−x)=42 ⇒1∫0f(x)dx+1∫0f(1−x)dx=1∫042dx Mà f′(x)=f′(1−x)⇒1∫0f(x)dx=1∫0f(1−x)dx Từ đó 21∫0f(x)dx=42 ⇔1∫0f(x)dx=21 Đáp án C Câu 10: Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là V=43πR3 và công thức tính diện tích mặt cầu S=4πR2 Hướng dẫn giải: Ta có: V=43πR3=13R.4πR2 =13R.S ⇒S=3VS Đáp án C Câu 11: Phương pháp: Sử dụng: d(f(x))=f′(x)dx hoặc sử dụng phương pháp đổi biến số Hướng dẫn giải: Đặt 2sinx=t⇒2cosxdx=dt Đổi cận: x=π2⇒t=2 và x=0⇒t=0 Ta có: 2∫0f(t)12dt =122∫0f(t)dt=12.6=3 Đáp án B Câu 12: Phương pháp: Số phức z=a+bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M(a;b) Hướng dẫn giải: Gọi z=x+yi có điểm biểu diễn A(x;y) Số phức −z=−x−yi có điểm biểu diễn B(−x;−y) Suy ra hai điểm A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O nếu z≠0, trùng với gốc tọa độ O nếu z=0 và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Vậy B, C, D đúng. A sai. Đáp án A Câu 13: Phương pháp: Sử dụng: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại M(x0;y0) là y=f′(x0)(x−x0)+y0 Hướng dẫn giải: Ta có y′=3x2+6x y′(1)=9 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=y′(1)(x−1)+4 ⇔y=9(x−1)+4 ⇔y=9x−5 Đáp án C Câu 14: Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích khối tam diện vuông OABC vuông tại O là V=16OA.OB.OC Hướng dẫn giải: Ta có V=16OA.OB.OC =16.a.2a.2a=23a3 Đáp án D Câu 15: Phương pháp: Sử dụng →a=(x1;y1;z1),→b=(x2;y2;z2) suy ra →a.→b=x1x2+y1y2+z1z2 Hướng dẫn giải: Ta có →a.→b=(−2).0+2.1+5.2 =12. Đáp án A Câu 16: Phương pháp: Hàm số y=logaf(x) với a>0 xác định khi f(x)>0 Hướng dẫn giải: Hàm số f(x) xác định ⇔{log2(3x+4)≥03x+4>0 ⇔{3x+4≥13x+4>0 ⇒3x≥−3⇔x≥−1 Vậy tập xác định D=[−1;+∞) Đáp án A Câu 17: Phương pháp: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b] B1: Tìm TXĐ B2: Tìm f′(x), gpt f′(x)=0 tìm các nghiệm xi∈[a;b] và các xj làm cho f′(x) không xác định (nếu có) B3: Tính f(a);f(xi);f(xj);f(b) Khi đó max[a;b]f(x)=max{f(a);f(xi);f(xj);f(b)} và min[a;b]f(x)=min{f(a);f(xi);f(xj);f(b)} Hướng dẫn giải: TXĐ: D=R Ta có: y′=x2+4x+3=0 ⇔[x=−1∈[−4;0]x=−3∈[−4;0] Suy ra f(0)=−4; f(−1)=−163; f(−3)=−4;f(−4)=−163 Nên max[−4;0]y=−4 khi x=0;x=−3 min[−4;0]y=−163 khi x=−1;x=−4 Từ đó M+m=−4+−163=−183 Đáp án B Câu 18: Phương pháp: Số phức z=a+bi có a là phần thực Hướng dẫn giải: Ta có z=(2+3i)i=−3+2i có phần thực là −3. Đáp án C Câu 19: Phương pháp: Số phức z=a+bi có môđun |z|=√a2+b2 Hướng dẫn giải: Gọi z=x+yi(x;y∈R) Ta có: |x+yi−5i|≤3⇔|x+(y−5)i|≤3⇔x2+(y−5)2≤9 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm I(0;5) bán kính R=3 (tính cả biên) Số phức z có điểm biểu diễn M(x;y) và có mô đun OM Ta thấy OM nhỏ nhất khi M là giao điểm của đường thẳng OI với đường tròn (I):x2+(y−5)2=9 Đường thẳng OI đi qua O(0;0) và nhận →OI=(0;5) làm VTCP nên có phương trình: {x=0y=t Thay x=0;y=t vào phương trình đường tròn (I) ta được: (t−5)2=9⇔[t=8t=2 Với t=8⇒M(0;8) nên OM=8 Với t=2⇒M(0;2) nên OM=2 (nhận vì 2<8) Vậy z=2i hay phần ảo cần tìm là 2. Đáp án A Câu 20: Phương pháp: Sử dụng S(t)=∫v(t)dt với S(t) là quãng đường và v(t) là vận tốc tính theo thời gian t. Hướng dẫn giải: Khi dừng hẳn thì vận tốc bằng 0 nên ta có: v(t)=0⇔−6t+12=0 ⇔t=2. Quãng đường ô tô đi được là: S=2∫0(−6t+12)dt =(−3t2+12t)|20=12m Đáp án D Câu 21: Phương pháp: Mặt phẳng đi qua M(x0;y0;z0) và có →n=(a;b;c) là VTPT thì có phương trình là a(x−x0)+b(y−y0)+c(z−z0)=0 Hướng dẫn giải: Vì M là trực tâm tam giác ABC nên MA⊥BC Lại có OA⊥(OBC) (do Ox;Oy;Oz đôi một vuông góc) nên BC⊥OA Suy ra BC⊥(OAM) nên BC⊥OM Tương tự ta cũng có AB⊥OM Suy ra OM⊥(ABC) Như vậy (ABC) đi qua M(1;2;3) và nhận →OM=(1;2;3) làm VTPT nên có phương trình: 1(x−1)+2(y−2)+3(z−3)=0 ⇔x+2y+3z−14=0 Đáp án C Câu 22: Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l là Sxq=πrl Hướng dẫn giải: Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S,SA=SB=a Nên AB=a√2, suy ra bán kính đáy là R=a√22 , đường sinh hình nón là SA=a Diện tích xung quanh hình nón là Sxq=π.a√22.a=πa2√22 Đáp án A Câu 23: Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f(x);y=g(x) và x=a;x=b được tính theo công thức S=b∫a|f(x)−g(x)|dx Hướng dẫn giải: Với x≤1, xét phương trình hoành độ giao điểm: 103x−x2=−x ⇔x2−133x=0 ⇔[x=0(tm)x=133(ktm) Với x>1 xét phương trình hoành độ giao điểm 103x−x2=x−2 x2−73x−2=0 ⇔[x=3(tm)x=−23(ktm) Diện tích cần tìm là: S=|1∫0(103x−x2−(−x))dx| +|3∫1(103x−x2−(x−2))dx| =|1∫0(133x−x2)dx|+|3∫1(73x−x2+2)dx| =|(136x2−x33)|10|+|(76x2−x33+2x)|31| =132 Nên a=13;b=2⇒a+2b=17 Đáp án B Câu 24: Phương pháp: Sử dụng công thức |[→u,→v]|=|→u|.|→v|.sin(→u,→v). Hướng dẫn giải: Ta có |[→u,→v]|=|→u|.|→v|.sin(→u,→v). Đáp án C Câu 25: Phương pháp: Đưa về giải phương trình mũ ax=b⇔x=logab với 0<a≠1;b>0 Hướng dẫn giải: Ta có: 31−x=2+(19)x ⇔33x=2+132x⇔2.32x−3.3x+1=0⇔[3x=13x=12⇔[x=0x=log312 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm âm là x=log312=−log32 Đáp án A Câu 26: Phương pháp: Cho phần hình phẳng giới hạn bởi y=f(x);y=g(x) và x=a;x=b quay xung quanh trục Ox là V=πb∫a|[f(x)]2−[g(x)]2|dx Hướng dẫn giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm ax2=bx⇔ax2−bx=0 ⇔[x=0x=ba Thể tích cần tìm là V=πba∫0|a2x4−b2x2|dx=π|(a2x55−b2x33)|ba0|=π|b55a3−b53a3|=πb5a3(13−15) Đáp án D Câu 27: Phương pháp: Tìm TXĐ Tính f′(x) Gpt f′(x)=0, lập BBT rồi kết luận Hướng dẫn giải: TXĐ: D=(−1;+∞) Ta có f′(x)=2x+1−2x+1 Nên f′(x)=0⇔2x+1−2x+1=0 ⇒2+(−2x+1)(x+1)=0⇒2−2x2−x+1=0⇔2x2+x−3=0⇔[x=1(tm)x=−32(ktm) Ta có BBT: Vậy hàm số đã cho đạt GTLN tại x=1. Đáp án C Câu 28: Phương pháp: Mặt cầu tâm I(a;b;c) và bán kính R là: (x−a)2+(y−b)2+(z−c)2=R2 Khoảng cách từ M(x0;y0;z0) đến Oy là d(M;Oy)=√x20+z20 Hướng dẫn giải: Ta có: d(I;Oy)=√12+32=√10 Mặt cầu tâm I(1;−2;3) và tiếp xúc với Oy nên có bán kính R=d(I;Oy)=√10 Phương trình mặt cầu: (x−1)2+(y+2)2+(y−3)2=10 Đáp án B Câu 29: Phương pháp: Sử dụng: Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều hai điểm A, B phân biệt là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Hướng dẫn giải: Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều hai điểm A, B phân biệt là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Đáp án D Câu 30: Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b là S=b∫a|f(x)|dx Hướng dẫn giải: Từ hình vẽ ta có: S=0∫−2f(x)dx−1∫0f(x)dx Đáp án A Câu 31: Phương pháp: Sử dụng tính chất của tích phân. Hướng dẫn giải: Ta có a∫af(x)dx=0 Đáp án D Câu 32: Phương pháp: - Tìm tâm mặt cầu. - Tìm VTCP của đường thẳng. Chú ý: {→ud⊥→n(α)→ud//→uΔ⇒→ud//[→n(α);→uΔ] Hướng dẫn giải: Mặt cầu (S) có tâm I(1;−2;3). Ta có: →n(α)=(2;2;−1),→uΔ=(3;−1;1)⇒[→n(α);→uΔ]=(1;−5;−8) {→ud⊥→n(α)→ud//→uΔ⇒→ud//[→n(α);→uΔ] Chọn →ud=(−1;5;8) ta có: Đường thẳng d đi qua I(1;−2;3) và nhận →ud=(−1;5;8) làm VTCP nên có phương trình: {x=1−ty=−2+5tz=3+8t. Đáp án C Câu 33: Phương pháp: Quan sát bảng biến thiên và nhận xét. Hướng dẫn giải: Hàm số không có cực trị nên A sai. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞) nên B sai, D sai. Đồ thị hàm số có TCĐ x=−1 và TCN y=2 nên C đúng. Đáp án C Câu 34: Phương pháp: Số phức liên hợp của z=a+bi là ¯z=a−bi. Hướng dẫn giải: Số phức liên hợp của z=6+7i là ¯z=6−7i Đáp án B Câu 35: Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 là: d(M,(P))=|ax0+by0+cz0+d|√a2+b2+c2 Hướng dẫn giải: Ta có: d(B,(P))=|y0+1|√02+12+02 =|y0+1| Đáp án B Câu 36: Phương pháp: Sử dụng af(x)>ag(x)⇔f(x)<g(x) với 0<a<1. Hướng dẫn giải: Ta có : (12)x>32⇔(12)x>(12)−5⇔x<−5 Đáp án B Câu 37: Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),Ox,x=a,x=b quanh Ox là V=πb∫af2(x)dx. Hướng dẫn giải: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),Ox,x=a,x=b quanh Ox là V=πb∫af2(x)dx. Đáp án B Câu 38: Phương pháp: Sử dụng phương pháp từng phần tính tích phân: Đặt {u=xdv=exdx Hướng dẫn giải: Đặt {u=xdv=exdx⇒{du=dxv=ex ⇒I=xex|ln30−ln3∫0exdx=ln3.eln3−0−ex|ln30=3ln3−eln3+e0=3ln3−3+1=3ln3−2 Đáp án B Câu 39: Phương pháp: - Kiểm tra vị trí điểm A so với mặt cầu. - Nhận xét mối quan hệ giữa diện tích hình tròn với khoảng cách từ tâm I đến (P). Từ đó suy ra điềm kiện. Hướng dẫn giải: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R=3. Ta có: IA=√(0−1)2+(0−2)2+(2−3)2 =√6<R ⇒ điểm A nằm trong mặt cầu. Để hình tròn có diện tích nhỏ nhất thì bán kính hình tròn r phải nhỏ nhất. Dễ thấy r=√R2−d2(I,(P)) nên để rmin thì d(I,(P))max. Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) ⇒IH≤IA ⇒d(I,(P))≤IA. Do đó d(I,(P))max=IA khi H≡A hay (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với IA hay nhận →IA=(−1;−2;−1) làm VTPT. Vậy (P): −1(x−0)−2(y−0)−1(z−2)=0 ⇔−x−2y−z+2=0 ⇔x+2y+z−2=0 Đáp án A Câu 40: Phương pháp: Sử dụng tính chất của tích phân, tách tích phân cần tính thành hai tích phân. Hướng dẫn giải: Ta có: 3∫0[x−2f(x)]dx=3∫0xdx−23∫0f(x)dx=x22|30−2.2=92−4=12 Đáp án D Câu 41: Phương pháp: Sử dụng công thức cộng hai số phức z1+z2=(a1+a2)+(b1+b2)i Hướng dẫn giải: Ta có : z1+z2=1+i−5+2i=(1−5)+(i+2i)=−4+3i⇒|z1+z2|=|−4+3i|=√(−4)2+32=5 Đáp án B Câu 42: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết: Nếu hàm số f(x) là hàm số lẻ thì a∫−af(x)dx=0 Hướng dẫn giải: Nhận xét: Trong các hàm số đã cho, hàm số f(x)=sinx là hàm lẻ nên 1∫−1sinxdx=0=2∫−2sinxdx Đáp án D Câu 43: Phương pháp: Số phức liên hợp của z=a+bi là ¯z=a−bi. Hướng dẫn giải: z=a+ai⇒¯z=a−ai Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức ¯z là (a;−a) hay {xM=ayM=−a Dễ thấy xM+yM=a+(−a)=0 nên M thuộc đường thẳng x+y=0. Đáp án C Câu 44: Phương pháp: Sử dụng nguyên hàm của hàm số cơ bản: ∫dxx=ln|x|+C Hướng dẫn giải: I=5∫2dxx=ln|x||52 =ln5−ln2=ln52 Đáp án D Câu 45: Phương pháp: Phương trình mặt cầu dạng khai triển là: x2+y2+z2 −2ax−2by−2cz+d=0 ở đó a2+b2+c2−d>0. Hướng dẫn giải: Đáp án A: (x+y)2=2xy−z2−1⇔x2+y2+2xy=2xy−z2−1⇔x2+y2+z2+1=0 Có a=0,b=0,c=0,d=1 ⇒a2+b2+c2−d =02+02+02−1=−1<0 Nên không là phương trình mặt cầu. Đáp án B: x2+y2−z2+2x−y+1=0 không là phương trình mặt cầu vì xuất hiện số hạng −z2. Đáp án C: 2x2+2y2=(x+y)2−z2+2x−1⇔2x2+2y2=x2+y2+2xy−z2+2x−1⇔x2+y2+z2−2xy−2x+1=0 Đây không phải phương trình mặt cầu vì xuất hiện số hạng −2xy. Đáp án D: x2+y2+z2−2x=0 Có a=1,b=c=d=0 nên a2+b2+c2−d=1>0 Vậy phương trình đã cho là phương trình mặt cầu. Đáp án D Câu 46: Phương pháp: Sử dụng công thức đạo hàm (logax)′=1xlna Hướng dẫn giải: Ta có y′=(log5x)′=1xln5 Đáp án A Câu 47: Phương pháp: Tính toán thu gọn số phức ¯z, từ đó suy ra phần thực và ảo của số phức z. Hướng dẫn giải: Ta có: ¯z=51−2i−3i=5(1+2i)(1−2i)(1+2i)−3i=5+10i1−4i2−3i=5+10i1+4−3i=5+10i5−3i=1+2i−3i=1−i⇒z=1+i Vậy phần thực và phần ảo của z là 1 và 1. Đáp án A Câu 48: Phương pháp: - Sử dụng công thức viết phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn để viết phương trình (ABC) - Sử dụng các giả thiết bài cho lập hệ phương trình ẩn b,c Hướng dẫn giải: Ta có A(1;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) ⇒(ABC):x1+yb+zc=1⇔x+yb+zc=1 ⇒(ABC) có VTPT là →n=(1;1b;1c). (P):y−z+1=0 ⇒→n(P)=(0;1;−1) (ABC)⊥(P)⇒→n.→n(P)=0⇒1.0+1b.1+1c.(−1)=0⇔1b−1c=0⇒1c=1b d(O,(ABC))=13⇔|0+0b+0c−1|√12+(1b)2+(1c)2=13⇔1√1+1b2+1c2=13⇔√1+1b2+1c2=3⇔1+1b2+1c2=9⇔1b2+1c2=8 Thay 1c=1b ta được: 1b2+(1b)2=8⇔1b2+1b2=8⇔2b2=8⇔b2=14⇔b=12⇒c=12⇒b+c=1 Đáp án A Câu 49: Phương pháp: Giải phương trình hoành độ giao điểm, từ đó suy ra số nghiệm của phương trình. Hướng dẫn giải: Phương trình hoành độ giao điểm: (x+3)(x2+3x+2)=0⇔[x+3=0x2+3x+2=0⇔[x=−3x=−2x=−1 Vậy đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. Đáp án B Câu 50: Phương pháp: Viết phương trình đường thẳng d dưới dạng tham số. Giải hệ phương trình tọa độ giao điểm và kết luận. Hướng dẫn giải: Ta có: d:x−124=y−93=z−11⇒{x=12+4ty=9+3tz=1+t Điểm M∈d ⇒M(12+4t;9+3t;1+t) M∈(P)⇔3(12+4t)+5(9+3t)−(1+t)−2=0⇔36+12t+45+15t−1−t−2=0⇔78+26t=0⇔t=−3⇒M(0;0;−2) Đáp án C Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|