Giải đề thi học kì 2 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh

Giải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

Câu 1: Rút gọn biểu thức P=(526)2020.(5+26)2018P=(526)2020.(5+26)2018 được kết quả bằng

A. 1.

B. 2.

C. 49+206.

D. 49206.

Câu 2: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B

A. V=Bh.

B. V=14Bh.

C. V=13Bh.

D. V=12Bh.

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y=log2(3x+1).

A. y=1(3x+1)ln2

B. y=33x+1

C. y=13x+1

D. y=3(3x+1)ln2

Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình log2(1x)=2.

A. x=3.           B. x=4.

C. x=3.               D. x=5.

Câu 5: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4

A. 3+4i.              B. 34i.

C. 43i.              D. 4+3i.

Câu 6: Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,b<0,c<0.

B. a<0,b<0,c<0.

C. a<0,b>0,c<0.

D. a>0,b<0,c>0

Câu 7: Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=1,x=2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=11f(x)dx21f(x)dx.

B. S=11f(x)dx+21f(x)dx.

C. S=21f(x)dx.

D. S=21f(x)dx.

Câu 8: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x(x1)2(x+4)3,xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 6.                    B. 1.

C. 3.                    D. 2.

Câu 9: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 64.                  B. 12.

C. 16.                  D. 4.

Câu 10: Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f(x)có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=f(x2) nghịch biến trên khoảng

A. (1;0).                         B. (2;1).

C. (1;4).                            D. (0;1).

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y4z16=0. Bán kính của mặt cầu (S)

A. 5                     B. 4

C. 25           D. 52

Câu 12: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=a,AD=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. 2a3.           B. a33.   C. a333.       D. 6a3.

Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x+1.

B. y=13x3+x+1.

C. y=x42x2+1.

D. y=x33x+1.

Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3, đáy ABCD là hình thang với  đáy lớn là ABAB=3CD. Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CB sao cho BN=3NC. Mặt phẳng (DMN) cắt cạnh SB tại I. Tính thể tích khối chóp A.MDNI.

A. 3a38.                        B. 5a38.

C. 10a312.                 D. 3a34.

Câu 15: Cho ba số dương và số thực . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. logbc=logaclogab.

B. loga(bc)=logab+logac.

C. logabc=logablogac.

D. logabα=1αlogab.

Câu 16: Đồ thị hàm số y=x3x29 có mấy đường tiệm cận [2D1-4.7-2]

A. 0.                    B. 3.

C. 1.                    D. 2.

Câu 17: Cho hàm số y=x33x2+x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C)có hệ số góc nhỏ nhất là

A. y=x.

B. y=2x+3.

C. y=2x+1.

D. y=x.

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log12(2x1)>1 là:

A. (12;32).

B. (32;+).

C. (1;32).

D. (;32).

Câu 19: Cho hàm số y=x3+3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.

A. 2                     B. 3

C. 0                          D. 1

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1)B(1;0;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A. x+y+z6=0.

B. xyz+4=0.

C. xyz+1=0.

D. xyz2=0.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+21. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d

A. (5;1;4).

B. (1;1;1).

C. (3;5;3).

D. (1;2;2).

Câu 22: Cho x,yR thỏa mãn x+3y+(2xy)i=13+5i. Giá trị của biểu thức x2y2 bằng

A. 10                   B. 7

C. 25                   D. 5

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x3y+z+4=0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (2;3;4).

B. (2;3;4).

C. (2;3;0).

D. (2;3;1).

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC. Tỉ số thể tích VS.ABCVS.MNP bằng

A. 2.                    B. 8.

C. 12.                  D. 3.

Câu 25: Cho tứ diện SABCSA,SB,SC đôi một vuông góc. Biết SA=a,SB=a;SC=2a. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)

A. 2a3.                               B. a2.

C. a22.                       D. 2a55.

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4xcosxlà:

A. 4+sinx+C.

B. 2x2sinx+C.

C. 2x2+sinx+C.

D. 4sinx+C.

Câu 27: Tích các nghiệm của phương trình 22x25x1=12

A. 2.                    B. 0.

C. 2.                 D. 52.

Câu 28: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới

A. (1+i)(2i)

B. (1+i)(23i)

C. 32ii

D. i2+3i

Câu 29: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;2;1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A. (0;2;1).

B. (0;0;1).

C. (3;0;1).

D. (3;2;0).

Câu 30: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=2

B. x=0.

C. x=1.

D. x=3.

Câu 31: Cho z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+4=0. Giá trị của biểu thức 3|z1||z2| bằng

A. 23.         B. 6.

C. 43.          D. 4.

Câu 32: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2;y=0;x=3;x=4. Thể tích của khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox bằng

A. 21π2.                          B. 29π2.

C. 133π3.                        D. 7π.

Câu 33: Cho phương trình 5x+m=log5(xm) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(20;20) để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 20.                  B. 19.

C. 9.                    D. 21.

Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai đường thẳng Δ1:x+11=y22=z+13Δ2:x+11=y22=z+13. Đường thẳng d đi qua điểm M(1;1;3) và vuông góc với cả hai đường thẳng Δ1;Δ2 có phương trình là

A. {x=1+ty=1+tz=3+3t.

B. {x=1+2ty=1tz=3.

C. {x=12+ty=6+tz=3t.

D. {x=12ty=1+tz=3t

Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3+2x27x trên đoạn [0;4].

A. M=68

B. M=13

C. M=70

D. M=4

Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. y=x3+3x.

B. y=x2+x.

C. y=x+2x+4.

D. y=tanx.

Câu 37: Cho e13+lnxxdx=ab33 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2b=12.

B. ab=10.

C. ab=24.

D. a+b=10.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P):x+y+3z2=0. Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(2;1;1) và song song với (P)

A. xy+3z6=0.

B. x+y3z=0

C. x+y+3z=0

D. xy+3z=0

Câu 39: Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng x2y+3z4=0 có phương trình là

A. x11=y+22=z13.

B. x+11=y22=z13.

C. x+11=y22=z+53.

D. x11=y+22=z+13.

Câu 40: Số phức liên hợp của số phức z=1+2i

A. 2+i.                B. 1+2i.

C. 12i.           D. 12i.

Câu 41: Hàm số y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3                     B. 1

C. 2                     D. 0

Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z(12i)+¯z.i=15+i. Tìm mô đun của số phức z.

A. |z|=25.                   B. |z|=5.

C. |z|=23.                   D. |z|=4.

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5 nghịch biến trên R

A. 7.                    B. 6.

C. 4.                    D. 5.

Câu 44: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(sinx)=2sinx+m có nghiệm trong khoảng (0;π). Tính tổng các giá trị của S.

A. 5                  B. 6.

C. 10.                       D. 3.

Câu 45: Cho 10f(x)dx=121f(2x1)dx=6.Tích phân 30f(x)dx bằng:

A. 7.                    B. 5.

C. 13.                  D. 4.

Câu 46: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây :

Số nghiệm thực của phương trình 4|f(x)|5=0

A. 8.                    B. 4.

C. 7.                    D. 6.

Câu 47: Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log5a=log125(ab). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=b2.       B. a3=b.

C. a=b.               D. a2=b.

Câu 48: Tập xác định D của hàm số y=log2(2x1)

A. D=(;12).

B. D=(0;+).

C. D=(12;+).

D. D=(12;+).

Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh Svà đáy là hình tròn nội tiếp ABCD

A. πa2176      B. πa2174

C. πa2178      D. πa2154

Câu 50: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=cosxf(0)=1. Giá trị π0f(x)dx bằng

A. 0.                    B. π.

C. 2.       D. 2+π.

ĐÁP ÁN

1D

2A

3D

4A

5B

6C

7A

8D

9A

10A

11A

12A

13D

14D

15D

16D

17C

18A

19D

20C

21C

22B

23D

24B

25A

26B

27B

28C

29C

30B

31D

32C

33B

34B

35A

36A

37B

38C

39C

40C

41D

42B

43A

44B

45C

46A

47D

48C

49B

50D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

Câu 1:

Phương pháp:

Sử dụng am.bm=(a.b)m

Hướng dẫn giải:

Ta có P=(526)2020.(5+26)2018 =(526)2.(526)2018.(5+26)2018

=(526)2.[(526)(5+26)]2018

=(526)2=49206

Đáp án D.

Câu 2:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ

Hướng dẫn giải:

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng BV=Bh

Đáp án A.

Câu 3:

Phương pháp:

Sử dụng (logau)=uulna

Hướng dẫn giải:

Ta có y=(log2(3x+1)) =3(3x+1)ln2

Đáp án D.

Câu 4:

Phương pháp:

Sử dụng logaf(x)=bf(x)=ab(0<a1)

Hướng dẫn giải:

Ta có log2(1x)=2 1x=22x=3

Đáp án A.

Câu 5:

Phương pháp:

Số phức z=a+bi(a;bR) có phần thực a và phần ảo b

Hướng dẫn giải:

Số phức cần tìm là z=34i.

Đáp án B.

Câu 6:

Phương pháp:

Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số để xác định dấu của hệ số

Hướng dẫn giải:

Từ đồ thị ta thấy limx±y= nên a<0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c<0

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab<0b>0 (vì a<0)

Vậy a<0,b>0,c<0

Đáp án C.

Câu 7:

Phương pháp:

Từ đồ thị hàm số xác định công thức tính diện tích hình phẳng

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=f(x), trục hoành và các đường thẳng x=a;x=bS=ba|f(x)|dx

Hướng dẫn giải:

Từ đồ thị ta có:

S=21|f(x)|dx=11|f(x)|dx+21|f(x)|dx

=11f(x)dx21f(x)dx

Đáp án A.

Câu 8:

Phương pháp:

Giải phương trình f(x)=0 và chọn ra các nghiệm bội lẻ

Số nghiệm bội lẻ đó là số cực trị của hàm số y=f(x) 

Hướng dẫn giải:

Ta có f(x)=x(x1)2(x+4)3=0[x=0x=1x=4

Các nghiệm x=0;x=4 là các nghiệm bội lẻ nên hàm số đã cho có 2 cực trị.

Đáp án D.

Câu 9:

Phương pháp:

Khối lập phương cạnh a có thể tích V=a3

Hướng dẫn giải:

Thể tích khối lập phương là V=43=64 

Đáp án A.

Câu 10:

Phương pháp:

Sử dụng (f(u))=u.f(u)

Hàm số y=f(x)f(x)<0 với mọi x(a;b) thì nghịch biến trên (a;b)

Hướng dẫn giải:

Ta có: y=(f(x2)) =2x.f(x2)

Xét y<02x.f(x2)<0 [{x<0f(x2)>0{x>0f(x2)<0 [{x<0[1<x2<1x2>4{x>01<x2<4

[[1<x<0x<21<x<2

Vậy hàm số nghịch biến trên (1;0)

Đáp án A.

Câu 11:

Phương pháp:

Mặt cầu (S):x2+y22ax2by2cz+d=0 có bán kính R=a2+b2+c2d

Hướng dẫn giải:

Bán kính của mặt cầu (S)R=12+22+22(16)=5

Đáp án A.

Câu 12:

Phương pháp:

Thể tích khối chóp V=13Sh với S là diện tích đáy và h là chiều cao hình chóp

Hướng dẫn giải: 

SA(ABCD) nên góc giữa SC(ABCD) là góc giữa SCAC, hay ^SCA=600

Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có: AC=AB2+BC2 =a2+(a3)2=2a

Xét tam giác SAC vuông tại S ta có: SA=AC.tan^SCA =2a.tan600=2a3

Thể tích khối chóp:

VS.ABCD=13SA.SABCD =132a3.a.a3=2a3

Đáp án A.

Câu 13:

Phương pháp:

Xác định một số điểm thuộc đồ thị hàm số rồi thay tọa độ điểm đó vào các hàm số ở đáp án để chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải:

Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số đa thức bậc ba nên loại C

Ta có: limx±y=± loại B

Lại có điểm có tọa độ (1;1) thuộc đồ thị nên chỉ có hàm số  y=x33x+1 thỏa mãn.

Đáp án D.

Câu 14:

Phương pháp:

Gọi E là giao điểm của DN và AB.

Từ đó dựng được I là giao điểm của ME và SB.

Sử dụng phương pháp phân chia khối đa diện và tir lệ thể tích các khối đa diện.

Công thức tính thể tích khối chóp V=13Sh với S là diện tích đáy, h là chiều cao.

Hướng dẫn giải: 

Trong (ABCD), gọi E là giao điểm của DN và AB.

Trong (SAB), gọi I là giao điểm của ME và AB.

Khi đó I chính là giao điểm của SB với (DMN).

CD//AECD//BE CDBE=CNBN=13

CDAB=13CDAB=CDBE=13 BE=AB hay B là trung điểm của AE.

Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAB với bộ ba điểm thẳng hàng là M, I, E ta có:

MSMA.EAEB.IBIS=11.2.IBIS=1IBIS=12SISB=23

Gọi h là chiều cao của hình thang ABCD ta có:

SABCD=12(AB+CD).h=12(3CD+CD).h=12.4CD.h=2CD.h

SABN=12AB.d(N,AB)=12.3CD.34h=98CD.hSCDN=12CD.d(N,CD)=12CD.14h=18CD.hSADN=SABCDSABNSCDN=2CD.h98CD.h18CD.h=34CD.hSADNSABCD=34CD.h2CD.h=38

VM.ADNVS.ABCD=13SADN.d(M,(ADN))13SABCD.d(S,(ABCD))=SADNSABCD.d(M,(ADN))d(S,(ABCD))=38.12=316VM.ADN=316VS.ABCD=316.2a3=38a3

Lại có

SABN=98CD.hSABNSABCD=98CD.h2CD.h=916VS.ABNVS.ABCD=13SABN.d(S,(ABN))13SABCD.d(S,(ABCD))=SABNSABCD=916VS.ABN=916VS.ABCD=916.2a3=98a3

VM.ANIVS.ANI=MASA=12VS.ANIVS.ABN=SISB=23VM.ANIVS.ANI.VS.ANIVS.ABN=12.23VM.ANIVS.ABN=13VM.ANI=13VS.ABN=13.98a3=38a3

VADMIN=VM.ADN+VM.ANI=38a3+38a3=34a3

Đáp án D.

Câu 15:

Phương pháp:

Sử dụng: logabα=αlogab

Hướng dẫn giải:

Ta có logabα=αlogab nên D sai

Đáp án D.

Câu 16:

Phương pháp:

Đường thẳng y=y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) nếu 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn: limx+y=x0;limxy=x0

Đường thẳng x=x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) nếu 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn: limxx+0y=+;limxx+0y=; limxx0y=+;limxx0y=

Hướng dẫn giải:

TXĐ: x±3

Ta có: limx±y=limx±x3x29 =limx±x3(x3)(x+3)=limx±1x+3=0

Nên y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx3y=limx3x3x29 =limx3x3(x3)(x+3)=limx31x+3=19

limx3+y=limx3+x3x29 =limx3+x3(x3)(x+3)=limx3+1x+3=+

Nên x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.

Đáp án D.

Câu 17:

Phương pháp:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại M(x0;y0)y=f(x0)(xx0)+y0

Hướng dẫn giải:

Ta có y=3x26x+1 =3(x22x)+1 =3(x22x+1)2 =3(x1)222

Ta thấy y có GTNN là 2x=1

Suy ra tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là k=2 tại điểm có hoành độ x0=1y0=1

Phương trình tiếp tuyến: y=k(xx0)+y0 =2(x1)1=2x+1

Đáp án C.

Câu 18:

Phương pháp:

Sử dụng: Với 0<a<1 thì logaf(x)>b{f(x)>0f(x)<ab

Hướng dẫn giải:

Ta có: log12(2x1)>1{2x1>02x1<(12)1 {x>122x1<2{x>12x<32 12<x<32

Bất phương trình có tập nghiệm S=(12;32)

Đáp án A.

Câu 19:

Phương pháp:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) với trục hoành là số nghiệm của phương trình f(x)=0

Hướng dẫn giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm x3+3x=0 x(x2+3)=0 [x=0x2+3=0(VN)

Vậy số giao điểm của (C) và trục hoành là 1.

Đáp án D.

Câu 20:

Phương pháp:

Mặt phẳng đi qua M(x0;y0;z0) và có 1 VTPT n=(a;b;c) có phương trình a(xx0)+b(yy0)+c(zz0)=0

Hướng dẫn giải:

Trung điểm của AB là M(0;1;2)

Mặt phẳng cần tìm đi qua M(0;1;2) và nhận AB=(2;2;2) làm VTPT nên có phương trình là: 2(x0)+2(y+1)+2(z2)=0 2x+2y+2z2=0 x+y+z+1=0

Đáp án C.

Câu 21:

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm ở đáp án vào phương trình đường thẳng để xác định điểm thuộc đường thẳng đó.

Hướng dẫn giải:

Thay điểm có tọa độ (3;5;3) vào phương trình đường thẳng đã cho ta được:

312=523=3+21=1 nên điểm có tọa độ (3;5;3) thuộc đường thẳng đã cho.

Đáp án C.

Câu 22:

Phương pháp:

Hai số phức bằng nhau nếu phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau

Hướng dẫn giải:

Ta có: x+3y+(2xy)i=13+5i{x+3y=132xy=5{x=4y=3

Suy ra x2y2=4232=7

Đáp án B.

Câu 23:

Phương pháp:

Mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 có 1 VTPT là n=(a;b;c)

Hướng dẫn giải:

Mặt phẳng (P): 2x3y+z+4=0 có 1 VTPT là n=(2;3;1)

Đáp án D.

Câu 24:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính tỉ số thể tích:

VS.MNPVS.ABC=SMSA.SNSB.SPSC với M,N,P lần lượt thuộc các cạnh SA,SB,SC

Hướng dẫn giải:

Ta có: VS.MNPVS.ABC=SMSA.SNSB.SPSC=12.12.12=18

Suy ra VS.ABCVS.MNP=8

Đáp án B.

Câu 25:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính khoảng cách từ đỉnh O đến đáy (ABC) của tứ diện vuông OABCh thỏa mãn hệ thức 1h2=1OA2+1OB2+1OC2

Hướng dẫn giải:

Tứ diện S.ABC vuông tại S nên khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)h thỏa mãn1h2=1SA2+1SB2+1SC2 =1a2+1a2+1(2a)2 =94a2h=2a3

Đáp án A.

Câu 26:

Phương pháp:

Sử dụng công thức nguyên hàm xndx=xn+1n+1+C(n1)cosxdx=sinx+C

Hướng dẫn giải:

Ta có: f(x)dx=(4xcosx)dx =4.x22sinx+C =2x2sinx+C

Đáp án B.

Câu 27:

Phương pháp:

Sử dụng af(x)=ag(x)f(x)=g(x) với a0;a1

Hướng dẫn giải:

Ta có: 22x25x1=1222x25x1=21 2x25x1=12x25x=0 x(2x5)=0

[x=0x=52

Tích các nghiệm của phương trình là: 0.52=0

Đáp án B.

Câu 28:

Phương pháp:

Xác định số phức có điểm biểu diễn trên hình

Tính toán các phép tính ở mỗi đáp án để xác định đúng số phức đã tìm được

Hướng dẫn giải:

Điểm M(2;3) biểu diễn số phức z=23i

Ta có: 32ii=(32i)ii2 =3i2i21=23i

Đáp án C.

Câu 29:

Phương pháp:

Hình chiếu vuông góc của M(x0;y0;z0) lên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ H(x0;0;z0)

Hướng dẫn giải:

Hình vuông góc của M(3;2;1) lên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ (3;0;1)

Đáp án C.

Câu 30:

Phương pháp:

Quan sát bảng biến thiên để xác định điểm cực đại

Hướng dẫn giải:

Từ BBT ta có hàm số đạt cực đại tại x=0.

Đáp án B.

Câu 31:

Phương pháp:

Giải phương trình tìm z1;z2

Từ đó tìm 3|z1||z2|

Số phức z=a+bi có mô đun |z|=a2+b2

Hướng dẫn giải:

Ta có z22z+4=0(z1)2+3=0(z1)2=3 (z1)2=3i2 [z1=3iz1=3i [z=1+3iz=13i

Suy ra 3|z1||z2|=312+(3)212+(3)2=4

Đáp án D.

Câu 32:

Phương pháp:

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) giới hạn bởi y=f(x);y=0; x=a;x=bV=πbaf2(x)dx

Hướng dẫn giải:

Ta có thể tích: V=π43(x2)2dx

=π.(x2)33|43=133π3

Đáp án C.

Câu 33:

Hướng dẫn giải:

Điều kiện: x>m

Đặt log5(xm)=t5t=xm

Ta có phương trình 5x+m=t5x=tm

Suy ra 5t5x=xt 5t+t=5x+x  (*)

Xét hàm số f(u)=5u+u f(u)=5u.ln5>0 nên f(u) là hàm đồng biến trên R

Khi đó phương trình () trở thành f(t)=f(x)t=x

Với x=t x=log5(xm) 5x=xm m=x5x (1)

Xét hàm số g(x)=x5x ta có: g(x)=15xln5=0 x=log51ln5

Ta có BBT của hàm số y=g(x)

Suy ra phương trình (1) có nghiệm khi mg(log5(1ln5)) m0,917018

m(20;20)mZm{19;18;...;1}

Hay có 19 giá trị của m thỏa mãn.

Đáp án B.

Câu 34:

Phương pháp:

Đường thẳng d đi qua M(x0;y0;z0) và có 1 VTCP u=(a;b;c) có phương trình {x=x0+aty=y0+btz=z0+ct

Hướng dẫn giải:

Đường thẳng Δ1:x+11=y22=z+13  có 1 VTCP u1=(1;2;3)

Đường thẳng  Δ2:x+11=y22=z+13  có 1 VTCP u2=(1;2;3)

Ta có: [u1;u2] =(12;6;0)

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;1;3) và vuông góc với cả hai đường thẳng Δ1;Δ2  nên ta chọn 1 VTCP của du=(2;1;0)

Phương trình đường thẳng d:{x=1+2ty=1tz=3

Đáp án B.

Câu 35:

Phương pháp:

Tìm GTLN của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

Giải pt f(x)=0 tìm các nghiệm xi[a;b] và các điểm xj làm cho f(x) không xác định

Tính f(xi);f(xj);f(a);f(b)

Khi đó max[a;b]f(x)=max{f(xi);f(xj);f(a);f(b)}

Hướng dẫn giải:

Ta có y=3x2+4x7=0 [x=1[0;4]x=73[0;4]

Ta có y(0)=0; y(4)=68;y(1)=4

Suy ra max[0;4]y=y(4)=68

Đáp án A.

Câu 36:

Phương pháp:

Nhận xét tính chất các hàm số đã cho và kết luận.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B: Hàm số bậc hai không xảy ra trường hợp đồng biến trên R.

Loại B.

Đáp án C: Hàm số có TXĐ D=R{4} nên chỉ đơn điệu trên các khoảng (;4)(4;+).

Loại C.

Đáp án D: Hàm số y=tanx đồng biến trên các khoảng (π2+kπ;3π2+kπ) chứ không đồng biến trên R.

Loại D.

Đáp án A.

Chú ý:

Có thể tính đạo hàm và kiểm tra y0,xR như sau:

Đáp án A: y=3x2+3>0,xR nên hàm số đã cho đồng biến trên R.

Câu 37:

Phương pháp:

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến t=3+lnx.

Hướng dẫn giải:

Đặt t=3+lnx t2=3+lnx2tdt=dxx

Đổi cận: x=1t=3; x=et=2

e13+lnxxdx=23t.2tdt=223t2dt=2.t33|23=2(233(3)33)=2.8333=16633a=16,b=6ab=10

Đáp án B.

Câu 38:

Phương pháp:

Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P) n(α)=n(P).

Công thức viết phương trình mặt phẳng đi qua M(x0;y0;z0) và có VTPT n=(A;B;C) là:

A(xx0)+B(yyo)+C(zz0)=0

Hướng dẫn giải:

(P):x+y+3z2=0 nP=(1;1;3) là VTPT của (P)

(α)//(P) nα=nP=(1;1;3) là VTPT của (α).

(α) đi qua A(2;1;1) nên có phương trình:

1(x2)+1(y+1)+3(z1)=0 x+y+3z=0

Đáp án C.

Câu 39:

Phương pháp:

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì có ud=nP.

Công thức viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0;z0) và nhận u=(a;b;c) làm VTCP là: xx0a=yy0b=zz0c

Hướng dẫn giải:

(P):x2y+3z4=0 nP=(1;2;3) là VTPT của (P).

d(P) ud=nP=(1;2;3) là VTCP của đường thẳng d.

d đi qua M(1;2;1) nên có phương trình x11=y+22=z13.

Đối chiếu các đáp án ta thấy các phương trình đều không giống pt viết được hoàn toàn.

Do đó ta đi loại đáp án.

Loại được A vì không đúng VTCP.

Thay tọa độ M vào phương trình đáp án B ta được: 1+11=222113 nên M không thuộc đt.

Loại B.

Thay tọa độ M vào phương trình đáp án C ta được: 1+11=222=1+53 nên M thuộc đt.

Chọn C.

Thay tọa độ M vào phương trình đáp án D ta được: 111=2+221+13 nên M không thuộc đt.

Loại D.

Đáp án C.

Câu 40:

Phương pháp:

Số phức liên hợp của z=a+bi¯z=abi.

Hướng dẫn giải:

Số phức liên hợp của z=1+2i¯z=12i.

Đáp án C.

Câu 41:

Phương pháp:

Tính y và nhận xét tính đơn điệu của hàm số.

Từ đó suy ra số cực trị.

Hướng dẫn giải:

TXĐ: D=R{1}.

Ta có: y=2.11.3(x+1)2=1(x+1)2<0, xD

Do đó hàm số đồng biến trên (;1)(1;+) nên không có cực trị.

Đáp án D.

Câu 42:

Phương pháp:

- Đặt z=a+bi(a,bR).

- Tính ¯z và thay vào đẳng thức tìm a,b.

Hướng dẫn giải:

Đặt z=a+bi(a,bR)¯z=abi

Thay vào z(12i)+¯z.i=15+i ta được:

(a+bi)(12i)+(abi)i=15+ia2ai+bi+2b+ai+b=15+i(a+3b)+(ba)i=15+i{a+3b=15ba=1{b=4a=3z=3+4i|z|=32+42=5

Đáp án B.

Câu 43:

Phương pháp:

Hàm số đã cho nghịch biến trên R y0,xR

Chú ý:

ax2+bx+c0 (a0) {a<0Δ0

Hướng dẫn giải:

TXĐ: D=R

y=3x22mx+4m+9

Hàm số đã cho nghịch biến trên R y0,xR

3x22mx+4m+90,xR{a=3<0Δ=m2+3(4m+9)0m2+12m+2709m3

mZ nên m{9;8;...;4;3}.

Vậy có [(3)(9)]:1+1=7 giá trị cần tìm.

Đáp án A.

Câu 44:

Phương pháp:

Đặt t=sinx và đặt điều kiện cho t.

Đưa phương trình đã cho về ẩn t và tìm điều kiện để pt mới có nghiệm t thỏa mãn điều kiện.

Hướng dẫn giải:  

Đặt t=sinx.

Với x(0;π) thì t(0;1].

Khi đó ta có phương trình f(t)=2t+m.

Phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng (0;π) khi và chỉ khi phương trình f(t)=2t+m có nghiệm trong nửa khoảng (0;1] hay đồ thị hàm số y=f(t) cắt đường thẳng y=2t+m tại ít nhất 1 điểm có hoành độ thuộc nửa khoảng (0;1].

Đường thẳng y=2t+m là đường thẳng song song với đường thẳng y=2t và đi qua điểm (0;m).

Ta có hình vẽ:

Quan sát hình vẽ ta thấy, với 3m<1 thì đường thẳng y=2t+m cắt đồ thị hàm số y=f(t) tại đúng 1 điểm có hoành độ thuộc (0;1].

mZ nên m{3;2;1;0}.

Vậy tổng các giá trị của m(3)+(2)+(1)+0=6.

Đáp án B.

Câu 45:

Phương pháp:

Từ tích phân 21f(2x1)dx=6 đặt t=2x1 suy ra tích phân theo biến t.

Sử dụng các tính chất tích phân:

baf(t)dt=baf(x)dxcaf(x)dx=baf(x)dx+cbf(x)dx

Với a<b<c.

Hướng dẫn giải:

Xét tích phân I=21f(2x1)dx=6

Đặt t=2x1dt=2dxdx=dt2

Đổi cận x=1t=1; x=2t=3

I=31f(t).dt2=6 31f(t)dt=12

31f(x)dx=12 (do 31f(t)dt=31f(x)dx)

Vậy

30f(x)dx=10f(x)dx+31f(x)dx=1+12=1330f(x)dx=13

Đáp án C.

Câu 46:

Phương pháp:

- Dựng đồ thị hàm số y=|f(x)| có được từ đồ thị đã cho:

+) Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục Ox.

+) Lấy đối xứng phần dưới qua Ox.

+) Xóa phần dưới cũ đi.

- Biến đổi phương trình đã cho về |f(x)|=54 và suy ra số nghiệm bằng số giao điểm của đồ thị y=|f(x)| với đường thẳng y=54

Hướng dẫn giải:

Ta có: 4|f(x)|5=0 |f(x)|=54

Dựng đồ thị hàm số y=|f(x)| có được từ đồ thị đã cho:

+) Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục Ox.

+) Lấy đối xứng phần dưới qua Ox.

+) Xóa phần dưới cũ đi.

Ta được đồ thị sau:

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=|f(x)| và đường thẳng y=54.

Dễ thấy đường thẳng y=54 cắt đồ thị trên tại 8 điểm phân biệt.

Vậy pt đã cho có 8 nghiệm.

Đáp án A.

Câu 47:

Phương pháp:

Biến đổi đưa về cùng cơ số, sử dụng các tính chất:

loga(bc)=logablogacloganb=1nlogab

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

log5a=log125(ab)log5a=log53(ab)log5a=13log5(ab)log5a=13(log5a+log5b)log5a=13log5a+13log5b23log5a=13log5b2log5a=log5blog5a2=log5ba2=b

Đáp án D.

Câu 48:

Phương pháp:

Hàm số y=logaf(x) xác định khi f(x) xác định và f(x)>0.

Hướng dẫn giải:

Hàm số y=log2(2x1) xác định khi 2x1>0x>12

Vậy TXĐ: D=(12;+).

Đáp án C.

Câu 49:

Phương pháp:

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón: S=πrl với r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh.

Hướng dẫn giải: 

Gọi O là tâm hình vuông ABCD; E là trung điểm của CD.

Khi đó hình nón có bán kính đáy r=OE=12AD=a2 và chiều cao SO=2a.

Tam giác SOE vuông tại O có SE=SO2+OE2 =(2a)2+(a2)2=a172

Diện tích xung quanh hình nón là:

Sxq=πrl=π.OE.SE =π.a2.a172=πa2174

Đáp án B.

Câu 50:

Phương pháp:

Tính f(x) và thay vào tính tích phân π0f(x)dx

Hướng dẫn giải:

Ta có: f(x)=cosx

f(x)=cosxdx=sinx+C

f(0)=1 nên 1=sin0+CC=1

Do đó f(x)=sinx+1

π0f(x)dx=π0(sinx+1)dx=(cosx+x)|π0=(cosπ+π)(cos0+0)=1+π+10=2+π

Đáp án D.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close